10 cụm động từ thông dụng với ‘Have’

0

Sẵn sàng du học – “Have fun”, “have a break”, “have a dream” là những cụm động từ thông dụng thường dùng trong cuộc sống hàng ngày.

Have fun/hav fʌn/ (v.ph.): vui vẻ.

Have a break/hav ə breɪk/ (v.ph.): Nghỉ ngơi.

Have a dream/hav ə driːm/ (v.ph.): Có một giấc mơ.

Have a look/hav ə lʊk/ (v.ph.): Nhìn qua.

ssdhhoctienganh

Have a party/hav ə ˈpɑːti/ (v.ph.): Có một bữa tiệc.

Have an experience/hav ən ɪkˈspɪərɪəns/ (v.ph.): Có kinh nghiệm.

Have a problem/hav ə ˈprɒbləm/ (v.ph.): Bị rắc rối.

Have an accident/hav ən ˈaksɪd(ə)nt/ (v.ph.): Bị tai nạn.

Have an argument/hav ən ˈɑːɡjʊm(ə)nt/ (v.ph.): Tranh cãi.

Have a conversation/hav ə kɒnvəˈseɪʃ(ə)n/ (v.ph.): Nói chuyện.

Cá Domino (SSDH) – Theo vnexpress.net

Share.

Leave A Reply