9 cách phát âm chữ A trong tiếng Anh

0

SSDH – Chữ A trong tiếng Anh có cách phát âm khá phong phú, gây khó khăn không nhỏ cho người học khi mỗi lúc lại thấy nó được phát âm một kiểu.

 

Nhưng điều thú vị là 90% cách phát âm chữ A là tuân theo quy luật mà chúng ta hoàn toàn có thể nắm bắt được một cách dễ dàng.

 

9 cách phát âm chữ A trong tiếng Anh

 

Ví dụ bạn thấy A trong chữ ‘can’ (có thể), ‘ban’ (cấm), ‘pan’ (cái chảo)… sẽ được phát âm là /æ/, nhưng chỉ cần thêm chữ E vào sau từ đó như ‘cane’ (cái gậy), ‘bane’ (nguyên nhân), ‘pane’ (miếng kính) thì ngay lập tức cách phát âm chữ A sẽ thành /ei/. Đến đây ta mới thấy, tiếng Anh không “vô kỷ luật” như ta vẫn tưởng.

 

Thực chất chữ A được phát âm theo 9 cách, tùy thuộc khi chữ A được ghép với chữ nào trước và sau nó. Và chỉ cần bạn từng biết đến nó thì sẽ dễ dàng nhận ra và từ đó trở về sau, bạn sẽ thấy đọc những từ chứa chữ A dễ dàng và thú vị hơn rất nhiều. Và toàn bộ 26 chữ cái tiếng Anh từ A tới Z đều có những nguyên tắc phát âm dễ nhận ra, dễ tổng kết mà bạn hoàn toàn có thể học và nhớ được chúng.

 

Dưới đây là 9 cách phát âm chữ A trong tiếng Anh.

 

Chữ A thường được phát âm là /æ/

 

1. ant /ænt/ (n) con kiến

 

2. bag /bæg/ (n) cái túi

 

3. ban /bæn/ (v) cấm đoán

 

4. bat /bæt/ (n) con dơi

 

5. cat /kæt/ (n) con mèo

 

6. chat /tʃæt/ (v) nói chuyện phiếm, tán gẫu

 

7. clap /klæp/ (v) vỗ tay

 

8. dance /dænts/ (v) nhảy, khiêu vũ

 

9. fantastic /fænˈtæstɪk/ (a) tuyệt vời

 

10. gag /gæg/ (v) nói đùa

 

11. jazz /dʒæz/ (n) nhạc jazz

 

12. lap /læp/ (n) vạt áo, vạt váy

 

13. mad /mæd/ (adj) điên, tức giận

 

14. man /mæn/ (n) người đàn ông

 

15. map /mæp/ (n) bản đồ

 

16. mathmatics /ˌmæθˈmætɪks/ (n) môn toán

 

17. sad /sæd/ (adj) buồn

 

18. sandwich /ˈsænwɪdʒ/ (n) bánh sandwich

 

19. stand /stænd/ (v) đứng

 

20. tan /tæn/ (adj) màu rám nắng

 

Chữ A thường được phát âm là /eɪ/ khi nó đứng trước be, ce, ke, me, pe, te, se, ze

 

1. babe /beɪb/ (n) đứa trẻ

 

2. face /feɪs/ (n) mặt

 

3. lace /leɪs/ (n) dây buộc

 

4. bake /beɪk/ (v) nướng

 

5. cake /keɪk/ (n) bánh ngọt

 

6. fake /feɪk/ (adj) giả tạo

 

7. lake /leɪk/ (n) hồ

 

8. make /meɪk/ (v) làm, tạo ra

 

9. fame /feɪm/ (v) danh tiếng

 

10. game /geɪm/ (n) trò chơi

 

11. name /neɪm/ (n) tên

 

12. same /seɪm/ (adj) giống nhau

 

13. tape /teɪp/ (n) cuộn băng

 

14. date /deɪt/ (n) ngày

 

15. fate /feɪt/ (n) số phận, định mệnh

 

16. hate /heɪt/ (v) ghét

 

17. mate /meɪt/ (n) bạn

 

18. base /beɪs/ (n) cơ sở, nền móng

 

19. chase /tʃeɪs/ (v) đuổi bắt

 

20. gaze /geɪz/ (v) nhìn chằm chằm

 

Chữ A thường được đọc là /ɑː/ khi nó đứng trước chữ r và nó tạo thành tổ hợp /a:r/

 

1. bar /bɑːr/ (n) quán bar

 

2. car /kɑːr/ (n) xe ô tô

 

3. carp /kɑːrp/ (n) cá chép

 

4. cart /kɑːrt/ (n) xe đẩy

 

5. charge /tʃɑːrdʒ/ (n) phí, giá tiền

 

6. chart /tʃɑːrt/ (n) biểu đồ

 

7. large /lɑːrdʒ/ (a) rộng

 

8. Mars /mɑːrz/ (n) sao hỏa

 

9. star /stɑːr/ (n) ngôi sao

 

10. start /stɑːrt/ (v) bắt đầu

 

Chữ A thường được đọc là /ɔː/ khi nó đứng trước l, ll, lk

 

1. ball /bɔːl/ (n) quả bóng

 

2. call /kɔːl/ (v) gọi điện

 

3. chalk /tʃɔːk/ (n) viên phấn

 

4. fall /fɔːl/ (n) mùa thu

 

5. fallout /ˈfɔːlaʊt/ (n) bụi phóng xạ

 

6. hall /hɔːl/ (n) hội trường

 

7. install /ɪnˈstɔːl/ (v) lắp đặt

 

8. mall /mɔːl/ (n) trung tâm thương mại

 

9. talk /tɔːk/ (v) nói chuyện

 

10. tall /tɔːl/ (adj) cao

 

Chữ A cũng được đọc là /ɔː/ khi nó đứng trước u, w

 

1. auction /ˈɔːkʃən/ (n) buổi đấu giá

 

2. audience /ˈɔːdiənts/ (n) khán giả

 

3. audio /ˈɔːdiəʊ/ (n) âm thanh

 

4. audit /ˈɔːdɪt/ (n) kiểm toán

 

5. auditorium /ˌɔːdɪˈtɔːriəm/ (n) thính phòng

 

6. author /ˈɔːθər/ (n) tác giả

 

7. caught /kɔːt/ (v) bắt (quá khứ của catch)

 

8. law /lɔː/ (n) luật pháp

 

9. saw /sɔː/ (v) nhìn (quá khứ của see)

 

10. straw /strɔː/ (n) rơm

 

Tuy nhiên trong một số trường hợp khi A đứng trước u, w, nó sẽ được đọc là /æ/

 

1. aunt /ænt/ (n) cô, dì

 

2. laugh /læf/ (v) cười to

 

Hoặc đôi khi đứng trước u, w, nó sẽ được đọc là /əʊ/

 

gauche /gəʊʃ/ (adj) vụng về

 

Chữ A thường được đọc là /er/ khi nó đứng trước re, ir

 

1. chair /tʃer/ (n) cái ghế

 

2. dare /der/ (v) dám (làm gì)

 

3. despair /dɪˈsper/ (v) thất vọng

 

4. fair /fer/ (adj) công bằng

 

5. fare /fer/ (n) giá vé

 

6. hair /her/ (n) tóc

 

7. mare /mer/ (n) ngựa cái

 

8. repair /rɪˈper/ (v) sửa chữa

 

9. scare /sker/ (n) sự sợ hãi

 

10. square /skwer/ (n) quảng trường

 

11. stair /ster/ (n) cầu thang

 

12. stare /ster/ (v) nhìn chằm chằm

 

Chữ A thường được đọc là /ɪ/ khi nó đứng trước ge

 

1. advantage /ədˈvæntɪdʒ/ (n) lợi ích, lợi thế

 

2. manage /ˈmænɪdʒ/ (v) quản lý

 

3. marriage /ˈmerɪdʒ/ (n) sự kết hôn

 

4. message /ˈmesɪdʒ/ (n) tin nhắn

 

5. package /ˈpækɪdʒ/ (n) gói hàng, bưu kiện

 

6. passage /ˈpæsɪdʒ/ (n) đoạn văn

 

7. usage /ˈjuːsɪdʒ/ (n) cách sử dụng

 

8. village /ˈvɪlɪdʒ/ (n) ngôi làng

 

9. vintage /ˈvɪntɪdʒ/ (n) sự cổ điển

 

10. voyage /ˈvɔɪɪdʒ/ (n) chuyến du ngoạn trên biển

 

Exceptions (Ngoại lệ)

 

1. garage /gəˈrɑːʒ/ (n) ga ra để xe

 

2. massage /məˈsɑːdʒ/ (n) mát xa

 

Chữ A thường được đọc là /ə/ khi nó đứng đầu từ có hai âm tiết trở lên và âm tiết đầu tiên không mang trọng âm

 

1. abandon /əˈbændən/ (v) từ bỏ

 

2. abbreviation /əˌbriːviˈeɪʃən/ (n) bài tóm tắt, sự viết tắt

 

3. about /əˈbaʊt/ (adv) về

 

4. above /əˈbʌv/ (prep) ở trên

 

5. abroad /əˈbrɔːd/ (adv) ở nước ngoài

 

6. academy /əˈkædəmi/ (n) học viện, viện hàn lâm

 

7. accept /əkˈsept/ (v) chấp nhận

 

8. account /əˈkaʊnt/ (n) tài khoản

 

9. accuse /əˈkjuːz/ (v) buộc tội

 

10. achieve /əˈtʃiːv/ (v) đạt được

 

11. addition /əˈdɪʃən/ (n) sự thêm vào

 

12. ahead /əˈhed/ (a) ở phía trước

 

13. align /əˈlaɪn/ (v) sắp cho thẳng hàng

 

14. appealing /əˈpiːlɪŋ/ (a) hấp dẫn

 

15. appointment /əˈpɔɪntmənt/ (n) sự hẹn gặp

 

16. aside /əˈsaɪd/ (adv) về một bên, sang một bên

 

17. assignment /əˈsaɪnmənt/ (n) việc được giao

 

18. attach /əˈtætʃ/ (v) gắn liền

 

19. attack /əˈtæk/ (v) tấn công

 

20. attract /əˈtrækt/ (v) hấp dẫn

 

Chữ A được đọc là /eɪ/ khi nó đứng trước y, i.

 

1. bait /beɪt/ (v) mắc mồi

 

2. chain /tʃeɪn/ (n) chuỗi, dãy

 

3. daily /ˈdeɪli/ (adj) hàng ngày

 

4. lain /leɪn/ (v-pp) nằm (quá khứ của lie)

 

5. lay /leɪ/ (v) đặt, để

 

6. main /meɪn/ (adj) chính

 

7. Monday /ˈmʌndeɪ/ (n) thứ Hai

 

8. nail /neɪl/ (n) móng tay

 

9. pain /peɪn/ (n) sự đau đớn

 

10. paint /peɪnt/ (v) vẽ

 

11. pray /preɪ/ (v) cầu nguyện

 

12. rain /reɪn/ (v) mưa

 

13. remain /rɪˈmeɪn/ (v) còn lại

 

14. train /treɪn/ (n) tàu hỏa

 

15. trait /treɪt/ (n) đặc điểm

 

16. tray /treɪ/(n) cái khay

 

17. Tuesday /ˈtuːzdeɪ/ (n) thứ Ba

 

Thầy giáo Nguyễn Anh Đức

Tác giả cuốn Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng Anh theo phương pháp Do Thái

Nguồn: Vnexpress.net

Share.

Leave A Reply