Cách nói về những giai đoạn khác nhau của cuộc đời trong Tiếng Anh

0

Sẵn sàng du học – Theo bạn, đời người phải trải qua mấy giai đoạn, và đâu là gian đoạn hạnh phúc nhất?

Cuộc đời được chia thành nhiều giai đoạn, và dù mỗi người sẽ trải qua quá trình đó theo cách khác nhau, thế nhưng về cơ bản ai cũng sẽ bước qua các giai đoạn từ bé đến lớn, trưởng thành có công việc, có gia đình rồi già đi và qua đời.

Lúc còn ngồi trên ghế giảng đường, dù bộn bề bài vở nhưng bạn vẫn lưu giữ được những kỷ niệm đẹp của một thời thanh xuân. Khi chập chững bước vào đời, bạn gặp không ít khó khăn nhưng đổi lại là những bài học về cuộc sống… Vậy đâu là giai đoạn đẹp nhất của cuộc đời bạn?

Dưới đây là cách để diễn đạt các giai đoạn cơ bản trong cuộc đời một con người bằng Tiếng Anh.

photo-1-15587695189411163253683

1. Be born

Ý nghĩa: Được sinh ra

Ví dụ: Her son was born in 1983.

(Con trai bà ấy sinh năm 1983.)

2. Start school

Ý nghĩa: Bắt đầu đi học

Ví dụ: Most children start school when they’re five plus.

(Hầu hết trẻ em bắt đầu đi học từ khi lên 5.)

3. Make friends

Ý nghĩa: Kết bạn

Ví dụ: This time I tried to make friends with her.

(Lần này tôi cố gắng để kết bạn với cô ấy.)

4. Graduate

Ý nghĩa: Tốt nghiệp

Ví dụ: What are you going to do after you graduate?

(Bạn định làm gì sau khi tốt nghiệp?)

5. Get a job

Ý nghĩa: Có việc làm

Ví dụ: They had to get a job to supplement the family income.

(Họ buộc phải có việc làm để hỗ trợ thu nhập cho gia đình.)

6. Fall in love

Ý nghĩa: Yêu đương

Ví dụ: I fall in love with you at first sight.

(Anh yêu em từ cái nhìn đầu tiên.)

7. Get married

Ý nghĩa: Kết hôn

Ví dụ: I don’t want to get married yet.

(Tôi vẫn chưa muốn kết hôn.)

8. Have a baby

Ý nghĩa: Có con

Ví dụ: They’re going to have a baby in next spring.

(Họ sẽ có con vào mùa xuân tới.)

9. Divorce

Ý nghĩa: Ly hôn

Ví dụ: She got a divorce from him last year.

(Cô ấy đã ly hôn với anh ta từ năm ngoái.)

10. Emigrate

Ý nghĩa: Di cư

Ví dụ: They are planning to emigrate.

(Họ dự định sẽ di cư.)

11. Retire

Ý nghĩa: Nghỉ hưu

Ví dụ: He is planning to retire next year.

(Ông ấy dự định sẽ nghỉ hưu vào năm sau.)

12. Make a will

Ý nghĩa: Lập di chúc

Ví dụ: My lawyer has been urging me to make a will.

(Luật sư liên tục giục tôi chuyện lập di chúc.)

13. Die

Ý nghĩa: Chết/qua đời

Ví dụ: It is as natural to die as to be born.

(Sinh lão bệnh tử là quy luật tự nhiên.)

Cá Domino (SSDH) – Theo 7ESL

Share.

Leave A Reply