Làm quen với tiếng lóng của người Úc (Aussie Slang)

0

SSDH – Tiếng lóng ở Úc, còn được gọi là “Strine”, là một cách dùng từ mang tính chất ám chỉ của người Úc. Bạn có thể bắt gặp những từ lóng được nói rất nhanh và có cách phát âm rất lạ. Để giúp bạn làm quen với ngôn ngữ thông thường của người Úc, chúng tôi có liệt kê một số từ lóng phổ biến dưới đây:

 

Làm quen với tiếng lóng của người Úc (Aussie Slang)

 

 Từ lóng  Ý nghĩa
Ace  tuyệt, hoàn hảo
Ankle-biter  đứa trẻ, nhóc con
Arvo  buổi chiều
Barbie  Barbeque (thịt nướng hun khói)
Barrack  trợ lý (cho một đội thể thao)
Bathers (hay swimmers, cozzies)  đồ bơi
Bogan  Người không theo trào lưu văn hóa hay thời trang, và có vẻ bui bặm
Bottle-o  cửa hàng bán các loại đồ đóng chai
Bloke  nam giới
Bludger  một kẻ lười biếng
Buggered  mệt mỏi, suy nhược
Call it a day  kết thúc việc đang làm
Dodgy  đáng ngờ, không đúng lắm
Dunny  Toilet nhà vệ sinh
Fair go  tạo cơ hội công bằng cho ai đó
Give someone a bell  gọi điện thoại cho ai đó
Good on ya  chúc mừng nhá (có thể dùng với nghĩa mỉa mai)
Have a blue  đi máy bay
Hot under the collar  tức giận
Idiot box  ti-vi
Jumper  áo len dài tay
Knock something  phê phán cái gì đó
Larrakin  người hay đùa
Little Aussie battler  người dũng cảm vượt qua khó khăn
Maccas  McDonalds
Mate  bạn (cùng phòng, cùng lớp, …)
Mucking around  chỉ người hay chơi game, dại dột
No worries  không có vấn đề gì cả, trấn an
Reckon  đồng ý
Rip off  lừa đảo
Rug up  mặc ấm
Servo  trung tâm dịch vụ
She’ll be right  trấn an, mọi việc sẽ ổn
Shout  trả tiền cho đồ uống vòng tiếp theo
Show you the ropes  giải thích cách làm/ công việc
Slack  lười biếng
Slab  một  thùng 24 lon bia
Spewin’  không vui
Spud  khoai tây
Spunk  một người ưa nhìn đối với cả 2 giới
Sucked in  bị lừa (vào vụ gì đó)
Sunnies  kính râm
Ta  cám ơn
Take a sickie  nghỉ làm 1 ngày
Tea  bữa tối, hay một  tách trà
Thongs  Tông cao su rẻ tiền
Trackie daks  quần thể thao dài
True blue  người Úc chân thật
Uni  trường đại học
Up yourself  đánh giá cao bản thân
Vegemite  bơ dùng kèm với bánh mì
Veggies  rau quả
Veggo  người ăn chay
Wag  trốn học
Whinge  phàn nàn
Wonky   không ổn định, không chắc  chắn, dễ dao động
Wuss  kẻ nhút nhát
Yobbo  một gã du côn, hay gây sự

 

 Nguồn: Studiesinaustralia

Share.

Leave A Reply