Tất tần tật về CANADA BANKING

0

Sẵn sàng du học – Canada có rất nhiều nhà bank, mình sẽ tóm tắt sơ lược về các nhà bank để mọi người có lựa chọn phù hợp cho mình. List dưới đây là lựa chọn dành cho STUDENT. Các gói tín dụng khác các bạn vui lòng tham khảo trực tiếp trên website.

5bigbanks

1. TD Bank – Toronto – Dominion Bank – ranked at 82 on 2012 Forbes Global 2000

http://www.tdcanadatrust.com/products-services/banking/accounts/chequing-accounts/student.jsp

http://www.tdcanadatrust.com/products-services/small-business/fees.jsp

Value Plus for Students

– Phí Hàng Tháng (Monthly Fee): FREE

– Giao dịch giới hạn (Transactions limit): 25

– Giao dịch quá hạn (Over transactions limit): $1.00 per additional transaction

– Phí nhận tiền từ VN (Wire Transfers): 10$

– Visa Credit Available Offer: 1000$

Sự tiện lợi: chưa có thông tin

Sự bất tiện: chưa có thông tin

2. CIBC – Canadian Imperial Bank of Commerce – ranked at 172 on 2012 Forbes Global 2000

https://www.cibc.com/ca/chequing-savings/advantage-for-students.html

https://www.cibc.com/ca/small-business/fees/additional-services-charges.html

CIBC Advantage for Students

– Phí Hàng Tháng (Monthly Fee): FREE

– Giao dịch giới hạn (Transactions limit): Unlimited

– Phí nhận tiền từ VN (Wire Transfers): 15$

– Visa Credit Available Offer: 500$

Sự tiện lợi: chưa có thông tin

Sự bất tiện: chưa có thông tin

3. BMO – Bank of Montreal – ranked at 147 on 2012 Forbes Global 2000

http://www.bmo.com/home/personal/banking/bank-accounts/primary-chequing?student=truePlus

http://www.bmo.com/home/personal/banking/everyday/fees-agreements/add-services-fees

Student Plan

– Phí Hàng Tháng (Monthly Fee): FREE

– Giao dịch giới hạn (Transactions limit): 30

Performance Student Plan

– Phí Hàng Tháng (Monthly Fee): 4$

– Giao dịch giới hạn (Transactions limit): Unlimited

– Phí nhận tiền từ VN (Wire Transfers): 14$

Sự tiện lợi: FREE SPC Student Price Card

Sự bất tiện: chưa có thông tin

4. RBC – Royal Bank of Canada – ranked at 70 on 2012 Forbes Global 2000

http://www.rbcroyalbank.com/RBC:YEOa1KwYUAsBWgD@cUgAAACU/student/student-banking-package.html

http://www.rbcroyalbank.com/products/deposits/wire-payments.html

RBC Student Banking®

– Phí Hàng Tháng (Monthly Fee): FREE

– Giao dịch giới hạn (Transactions limit): 25

RBC No Limit Banking for Students®

– Phí Hàng Tháng (Monthly Fee): 10.95$

– Giao dịch giới hạn (Transactions limit): Unlimited

– Phí nhận tiền từ VN (Wire Transfers): 15$

– MasterCard Credit Available Offer: 2000$

Sự tiện lợi: Nhận tiền từ VN nhanh.

Sự bất tiện: chưa có thông tin

5. Scotiabank – Bank of Nova Scotia – ranked at 92 on 2012 Forbes Global 2000

http://www.scotiabank.com/ca/en/0,,60,00.html

Student Banking Advantage Plan:

– Phí Hàng Tháng (Monthly Fee): FREE

– Giao dịch giới hạn (Transactions limit): Unlimited

– Phí nhận tiền từ VN (Wire Transfers): chưa có thông tin (bạn nào bổ sung nhé)

Sự tiện lợi: FREE Vé Xem Phim.

Sự bất tiện: chưa có thông tin

cards-474704959_6

– Giấy tờ cần thiết để mở VISA Card, MasterCard: Passport & Study Permit expire trên 3 năm. RBC là bank duy nhất sẽ gửi MasterCard tự động cho bạn điền form, các bank còn lại phải hỏi họ mới được.

– Credit Card sẽ không bị giới hạn transactions, không có montly fee.

– Tiền có sẵn bạn có thể sử dụng (Available Credit)

– Tiền nợ có thể trả full trong vòng 21 ngày kể từ ngày có bank statement, sẽ không có interest.

– Có thể trả minimum payment trước ngày thông báo trong bank statement.- Interest thông thường là 19.99% cho các giao dịch và 21.99% cho cash per year.

– Xài credit card, trả nợ đúng hạn sẽ có credit tốt, rất tiện lợi để mượn tiền mua nhà, mua xe sau này.

– Xài credit card, sau 1 thời gian dài khoảng trên 6 tháng hoặc 1 năm, có thể xin tăng Available Credit lên cao hơn dựa vào khối lượng credit mà bạn xài hàng tháng. Có thể xin tăng khoảng 2000, 5000.. cho student.

BMO: bắt buộc phải deposit (tiền thế chân) cho Credit Card.

TD – CIBC – RBC: không cần deposit.

Scotiabank: chưa có thông tin

– Giấy tờ cần thiết để mở bank account: Passport, Study Permit, Letter of acceptance.

– Giấy tờ cần thiết để mở thêm bank: Passpord, Study Permit, Bank Statement, Driver’s License,…

– Để chuyển tiền từ VN sang chính xác, bạn cần các thông tin sau:

  • CLIENT NAME
  • BANK NAME
  • BANK ADDRESS
  • SWIFT CODE
  • TRANSIT NUMBER
  • INSTITUTION NUMBER
  • ACCOUNT NUMBER

TÁC GIẢ: FB NAM NGUYỄN

Trên đây chỉ là thông tin cơ bản, mọi người giúp mình hoàn thiện đầy đủ thông tin nhé.

Thái Hải (SSDH) – Theo Báo Canada.net

Share.

Leave A Reply