Thành ngữ và từ liên quan đến thực phẩm

0

SSDH – Chúng tôi đã chọn một số từ và thành ngữ liên quan đến thực phẩm cho bài học này, hi vọng bạn sẽ là ‘apple in friends’ eyes’ trong những cuộc đối thoại tiếng Anh sắp tới nhé.

 

Cake

 

Thành ngữ và từ liên quan đến thực phẩm

 

Nếu nói cái gì đó là ‘a piece of cake’, thì có nghĩa là nó đơn giản và dễ thực hiện. Cụm từ này thường được dùng để nói về việc gì bạn vừa mới thực hiện.

 

Taking a photo with my phone was a piece of cake, come back here and try again.

 

Nếu cái gì ‘sells like hot cakes’, có nghĩa là nó bán rất chạy. Món hàng bán ra nhanh vì được mọi người yêu thích và thành ngữ này dựa vào ý là mọi người đều thích ăn ‘hot cakes’ nên khi bán món này, nó bán rất chạy.

 

They went on sale at 9am and by 1pm they were all gone, they sold like hot cakes.

 

Trong cuộc sống đôi khi chúng ta phải đứng giữa những chọn lựa khác nhau và không thể có cả hai thứ cùng một lúc được. Khi ai đó gặp vào tình huống như vậy, chúng ta có thể nói ‘they want to have their cake, and eat it too’.

 

You can’t have good TV reception and a cheaper service fee. You can’t have your cake and eat it too.

 

Ý của nó là chỉ có thể chọn một thứ tốt mà thôi, bạn không thể có cả hai thứ cùng một lúc, tùy vào thứ bạn muốn, hãy chọn một và chỉ có một thôi.

 

If you want to build a swimming pool, then you will have to say goodbye to all of the grass in the backyard. You can’t have your cake and eat it too.

 

Butter

 

Thành ngữ và từ liên quan đến thực phẩm

 

Nếu việc gì đó là ‘bread and butter’ của bạn thì đó là công việc kiếm sống của bạn.

 

I am not sure what he will do now they have closed the shop where he worked, that was his bread and butter.

 

Nếu bạn ‘butter someone up’ thì có nghĩa là bạn nịnh ai đó, bằng lời khen ngợi hay làm gì cho họ để đổi lấy việc gì cho mình.

 

We spent the whole night buttering her up and when we asked her for permission to use her house for the party, she agreed.

 

Nếu bạn làm gì sai nhưng lại tỏ ra bình tĩnh và  không hề bối rối thì người khác có thể nói bạn giống như ‘butter wouldn’t melt in your mouth’.

 

Susan: I don’t know who broke the vase, but it doesn’t look like it was Tom, he looks totally innocent.

 

Mary: Yes, butter wouldn’t melt in his mouth.

 

Ở đây Susan biết là ai đó đã đánh vỡ chiệc lọ và để ý là có vẻ như không phải là Tom, vì Tom trông rất vô tội. Mary, mặt khác, cho rằng vẻ ngây thơ, vô tội của Tom chỉ là vỏ bọc cho tội lỗi của cậu ta.

 

Milk

 

Thành ngữ và từ liên quan đến thực phẩm

 

Nếu ai đó nói với bạn, ‘don’t cry over spilt milk’ thì có nghĩa họ đang bảo bạn rằng đừng nên bực mình hay tổn thương về điều gì bạn không thể thay đổi và là điều bình thường.

 

Don’t worry, the new haircut doesn’t look too bad, anyway, don’t cry over spilt milk.

 

Nếu bạn ‘milk someone for something’ thì có nghĩa là bạn tìm cách lợi dụng hay lấy tiền bạc của ai đó cho bản thân trong một hoàn cảnh  nhất định và rất có thể nó diễn ra không trung thực hay bằng cách lừa đảo.

 

After he hurt his ankle at work, he milked the company for a lot of money.

 

Nếu bạn xem điều gì hoàn toàn cần thiết và quan trọng đối với sự tồn tại của mình, bạn có thể gọi nó là ‘mother’s milk’.

 

I love the great outdoors and being able to walk in a park is mother’s milk to me.

 

Bacon and ham

 

Thành ngữ và từ liên quan đến thực phẩm

 

Nếu nói bạn mang ‘bacon’ về nhà thì có nghĩa là bạn đem thu nhập chính về cho gia đình.

 

I thought he brought home the bacon in their house, but it is his wife, she is the one with a full time job.

 

Nếu bạn ‘save someone’s bacon’ thì có nghĩa bạn bảo vệ họ khỏi nguy hiểm hay một kết quả không tốt đẹp.

 

I had a flat tyre yesterday and was sitting there thinking about how I could fix it and along came John who saved my bacon.

 

Nếu ai đó nói bạn ‘hamming it up’ thì có nghĩa họ nói bạn nói quá hay làm giả cái gì đó để nó hấp dẫn hơn thực tế.

 

The performance was going really well until one of the support actors decided to start hamming it up during the dance scene.

 

Nếu bạn bị gọi là ‘ham fisted’ thì có nghĩa bạn bị buộc tội là không có những kỹ năng căn bản để làm gì hay bạn đoảng vị trong một vị trí nào đó.

 

She has made three ham fisted attempts to park the car in that space down there and then on the fourth, parked perfectly.

 

Fruit

 

Thành ngữ và từ liên quan đến thực phẩm

 

Nói ‘go bananas’ dùng chỉ hành động phấn khích, phát điên.

 

My boss went bananas when I told him that the new office opening day is going to be delayed.

 

Nếu bạn ‘cherry pick’ cái gì đó có nghĩa là bạn cẩn thận chọn lựa thứ tốt nhất trong số đông.

 

I know if we give her the choice she will cherry pick all of our good staff.

 

‘Apples’ được dùng nhiều trong các thành ngữ và nếu bạn nghe thấy ai đó nói ‘something will be apples’ có nghĩa là đừng lo lắng, mọi thứ sẽ ổn thỏa.

 

I know it looks bad but, I can fix it and everything will be apples in the morning.

 

Nếu bạn bị cho là ‘upsetting the apple cart’ thì có nghĩa bạn bị xem là đã làm hỏng một số kế hoạch.

 

We were all ready to start the journey and then the rain came in and upset the apple cart.

 

Nếu bạn là ‘apple of someone’s eye’ có nghĩa là bạn người được yêu thích nhất hay gây chú ý nhất trong đám đông.

 

He loves all his kids dearly, but I can tell that his only daughter is the apple of his eye.

 

Nguồn: RadioAustralia

Share.

Leave A Reply