Từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết nguyên đán thông dụng nhất

0

Sẵn sàng du học – Tết là ngày lễ truyền thống được tổ chức hầu hết ở các nước trên thế giới. Mặc dù là ngày lễ truyền thống nhưng liệu các bạn đã biết hết những từ vựng tiếng Anh chủ đề tết hay chưa? Cùng SSDH khám phá những từ vựng về tết ngay sau đây để mỗi năm tết về là có dùng ngay nhé.

 

16229858_1324745350929227_105180606_o

Các món ăn ngày tết

Trong ngày Tết ở Việt Nam, điều đặc biệt là các gia đình đều nấu các món ăn truyền thống, hấp dẫn để bày lên bàn thờ tổ tiên. Cùng xem từ vựng về Tết các món ăn này được gọi tên như thế nào nhé.

  1. Chung Cake / Square glutinous rice cake: Bánh Chưng.
  2. Sticky rice: Gạo nếp.
  3. Jellied meat: Thịt đông.
  4. Pig trotters: Chân giò.
  5. Dried bamboo shoots: Măng khô.
  6. Pig trotters stewed with dried bamboo shoots: Món canh măng hầm chân giò
  7. Lean pork paste: Giò lụa.
  8. Pickled onion: Dưa hành.
  9. Pickled small leeks: Củ kiệu.
  10. Roasted watermelon seeds: Hạt dưa.
  11. Dried candied fruits: Mứt.
  12. Mung beans: Hạt đậu xanh
  13. Fatty pork: Mỡ lợn
  14. Watermelon: Dưa hấu
  15. Coconut: Dừa
  16. Pawpaw (papaya): Đu đủ
  17. Mango: Xoài
  18. Five – fruit tray: Mâm ngũ quả.
  19. Banquet: bữa tiệc/ cỗ 
  20. Betel: trầu cau

Các biểu tượng trong ngày Tết

Ngày Tết, ngoài các món ăn truyền thống, mỗi gia đình đều tổ chức, sắp xếp trang trí trong nhà cho thật lộng lẫy. Để làm điều đó, chúng ta thường sử dụng các loại hoa mang những ý nghĩa làm biểu tượng đặc trưng cùng với những từ vựng mang tính biểu tượng cho các hành động, cùng xem trong từ vựng về tết có những từ nào?

  1. Flowers: Các loại hoa/ cây
  2. Peach blossom: Hoa đào.
  3. Apricot blossom: Hoa mai.
  4. Kumquat tree: Cây quất.
  5. Chrysanthemum: Cúc đại đóa.
  6. Marigold: Cúc vạn thọ.
  7. Paperwhite: Hoa thủy tiên.
  8. Orchid: Hoa lan.
  9. The New Year tree: Cây nêu.
  10. Parallel: Câu đối
  11. Ritual: Lễ nghi
  12. Altar: Bàn thờ
  13. Fireworks: Pháo hoa
  14. Firecrackers: Pháo
  15. First caller: Người xông đất
  16. Lucky Money: Tiền lì xì
  17. Red Envelope: Bao lì xì
  18. Calligraphy pictures: Thư pháp
  19. Incense: Hương trầm
  20. Taboo: điều cấm kỵ
  21. The kitchen god: táo quân

Các thời khắc quan trọng

Ngày Tết đến được chia ra làm nhiều thời khắc quan trọng, cùng xem trong tiếng Anh chủ đề ngày Tết, những từ vựng ấy được gọi như thế nào nhé.

  1. Lunar New Year: Tết Nguyên Đán.
  2. Lunar / lunisolar calendar: Lịch Âm lịch.
  3. Before New Year’s Eve: Tất Niên.
  4. New Year’s Eve: Giao Thừa.
  5. The New Year: Tân Niên.

Các hoạt động trong ngày Tết

 

Các hoạt động trong ngày Tết tất nhiên không thể thiếu các hoạt động hấp dẫn, từ vựng về ngày Tết  có nhắc đến những hoạt động này như thế nào?

  1. Go to pagoda to pray for…: Đi chùa để cầu …
  2. Worship the ancestors: Thờ cúng tổ tiên 
  3. Go to flower market: Đi chợ hoa
  4. Visit relatives and friends: Thăm bà con bạn bè
  5. Exchange New year’s wishes: Chúc Tết nhau
  6. Dress up: Ăn diện
  7. Play cards: Đánh bài
  8. Sweep the floor: Quét nhà
  9. Decorate the house: Trang trí nhà cửa
  10. Expel evil: Xua đuổi tà ma
  11. Superstitious: Mê tín

Cá Domino (SSDH) – Theo hacknaotuvung

Share.

Leave A Reply