Giữa ma trận hàng trăm trường học đào tạo ngành xã hội vàng hệ thuật, bạn không thể biết nên chọn trường nào là tốt nhất cho bản thân, bạn mong muốn một môi trường giúp bạn hài hòa cả việc học cũng nhưng nguồn tài chính.
Trong số hơn 100 trường chuyên ngành này có uy tín trên thế giới thì 1/3 trường thuộc nước Mỹ, tuy nhiên số lượng trường tại Châu Âu, Châu Á và một số nước khác cũng không ít. SSDH giới thiệu với bạn những trường đại học chuyên ngành nghệ thuật và nhân văn tốt nhất thế giới sau đây. Chúc bạn tìm được môi trường phù hợp nhất.
Top 100 trường tốt nhất thế giới năm 2016 – 2017
Xếp hạng năm 2016-2017 |
Tên trường |
Quốc gia |
1 |
Hoa Kì |
|
2 |
Hoa Kì |
|
3 |
VQ Anh |
|
4 |
VQ Anh |
|
5 |
VQ Anh |
|
6 |
Hoa Kì |
|
7 |
Hoa Kì |
|
8 |
Hoa Kì |
|
9 |
Hoa Kì |
|
10 |
Hoa Kì |
|
11 |
Hoa Kì |
|
12 |
Hoa Kì |
|
13 |
Hoa Kì |
|
14 |
VQ Anh |
|
15 |
Canada |
|
16 |
VQ Anh |
|
17 |
Hoa Kì |
|
18 |
Hoa Kì |
|
19 |
Đức |
|
20 |
VQ Bỉ |
|
21 |
Đức |
|
22 |
Đức |
|
=23 |
Hoa Kì |
|
=23 |
Đức |
|
25 |
Úc |
|
26 |
Hoa Kì |
|
27 |
Trung Quốc |
|
28 |
Hà Lan |
|
29 |
VQ Anh |
|
30 |
Hong Kong |
|
31 |
VQ Anh |
|
32 |
Hà Lan |
|
33 |
Pháp |
|
34 |
Pháp |
|
35 |
VQ Anh |
|
36 |
Hoa Kì |
|
37 |
VQ Anh |
|
38 |
Đức |
|
39 |
Hoa Kì |
|
40 |
Canada |
|
41 |
Úc |
|
42 |
Canada |
|
43 |
Hoa Kì |
|
44 |
Hoa Kì |
|
45 |
Pháp |
|
46 |
Hoa Kì |
|
47 |
Nhật Bản |
|
48 |
Singapore |
|
49 |
Úc |
|
50 |
Áo |
|
51 |
HoaKì |
|
52 |
VQ Anh |
|
53 |
Hoa Kì |
|
54 |
VQ Anh |
|
55 |
Đan Mạch |
|
56 |
Phần Lan |
|
57 |
Hoa Kì |
|
58 |
VQ Anh |
|
59 |
Thụy Sĩ |
|
60 |
Hoa Kì |
|
61 |
Hà Lan |
|
62 |
Ý |
|
63 |
Hoa Kì |
|
64 |
Đức |
|
65 |
Hoa Kì |
|
66 |
Nga |
|
67 |
Trung Quốc |
|
68 |
Hong Kong |
|
69 |
Hoa Kì |
|
70 |
VQ Anh |
|
=71 |
VQ Anh |
|
=71 |
Đan Mạch |
|
73 |
Hoa Kì |
|
74 |
VQ Anh |
|
75 |
Hoa Kì |
|
76 |
Hoa Kì |
|
77 |
Thụy Sĩ |
|
78 |
VQ Anh |
|
79 |
Hà Lan |
|
80 |
Hoa Kì |
|
81 |
Hoa Kì |
|
82 |
VQ Anh |
|
83 |
Đức |
|
84 |
Hoa Kì |
|
85 |
VQ Anh |
|
86 |
Hoa Kì |
|
87 |
Hà Lan |
|
88 |
Đức |
|
89 |
Thụy Điển |
|
90 |
Israel |
|
91 |
Hoa Kì |
|
92 |
Hoa Kì |
|
93 |
VQ Bỉ |
|
94 |
Hoa Kì |
|
95 |
Hoa Kì |
|
96 |
VQ Anh |
|
97 |
Úc |
|
98 |
Hoa Kì |
|
99 |
Hoa Kì |
|
100 |
VQ Bỉ |
|
101 |
Tây Ban Nha |
Xem thêm thông tin tại đây Times Higher Education ranking for 2016-2017.
Kim Thanh (SSDH) – Theo Times Higher Education