SSDH – Bạn có biết nếu một trường đại học lớn tổ chức cho sinh viên quốc tế đi đâu đó, số lượng sẽ rất đông nhưng nếu một trường đại học có quy mô nhỏ thì chắc chắn là không nhiều.
Tuy nhiên, nhỏ không có nghĩa là không chất lượng, điều quan trọng khi chọn cho mình môi trường học tập, bạn sẽ đặt ra nhiều câu hỏi và trả lời xem mình sẽ đáp ứng được bao nhiêu trong tiêu chí đó. Bạn đừng quá quan trọng trường lớn hay nhỏ mà quan trọng trường đó sẽ cung cấp môi trường đào tạo cho bạn ra sao bởi một ngôi trường nhỏ vẫn đáp ứng đủ mọi điều kiện học tập và các ngành học, đặc biệt là các ngành chính: Khoa học xã hội, kĩ thuật và công nghệ, Y dược, Khoa học đời sống, Khoa học xã hội và tâm lí học.
Nào, hãy cùng SSDH điểm tên Top 20 trường học “tí hon” này nhé các bạn. Trong danh sách này cũng có sự góp mặt của các đại diện tại Châu Á bên cạnh một số trường ở Châu Âu và Châu Mỹ.
Xếp hạng theo quy mô |
Tên Trường |
Quốc gia |
SL Sinh Viên |
Vị trí bảng xếp hạng thế giới 2015/16 |
1 |
California Institute of Technology (Caltech |
US |
2,243 |
1 |
2 |
École Normale Supérieure |
France |
2,400 |
54 |
3 |
École Polytechnique |
France |
2,429 |
=101 |
4 |
Pohang University of Science and Technology (POSTECH) |
South Korea |
3,055 |
116 |
5 |
École Normale Supérieure de Lyon |
France |
2,218 |
201 – 250 |
6 |
Swedish University of Agricultural Sciences |
Sweden |
3,879 |
201 – 250 |
7 |
Oregon Health and Science University |
US |
2,838 |
201 – 250 |
8 |
Koç University |
Turkey |
4,488 |
251 – 300 |
9 |
University of Alaska Fairbanks |
US |
3,837 |
301 – 350 |
10 |
Sabancı University |
Turkey |
2,739 |
351 – 400 |
11 |
University of Neuchâtel |
Switzerland |
4,358 |
401 – 500 |
12 |
Tokyo Medical and Dental University (TMDU) |
Japan |
2,872 |
401 – 500 |
13 |
National Yang-Ming University |
Taiwan |
4,496 |
401 – 500 |
14 |
Indian Institute of Technology Guwahati |
India |
4,710 |
501 – 600 |
15 |
University of Tulsa |
US |
4,597 |
501 – 600 |
16 |
Yokohama City University |
Japan |
4,122 |
601 – 800 |
17 |
Florida Institute of Technology |
US |
4,408 |
601 – 800 |
18 |
Savitribai Phule Pune University |
India |
4,858 |
601 – 800 |
19 |
National University of Science and Technology (MISiS) |
Russia |
4,441 |
601 – 800 |
20 |
Tokyo University of Marine Science and Technology |
Japan |
2,597 |
601 – 800 |
Kim Thanh (SSDH) – Theo THE
Tên trường