Sẵn sàng du học – Cách học từ vựng theo chủ đề nghề nghiệp không chỉ giúp người học dễ dàng trau dồi thêm vốn từ, mà tự tin trả lời với người khác mỗi khi giao tiếp bằng tiếng Anh.
Trong các cuộc trò chuyện bằng tiếng Anh, câu hỏi về nghề nghiệp là một trong những câu cơ bản và thường gặp nhất. Ngay trong sách giáo khoa từ những chương đầu tiên các học sinh đã được giảng dạy, mà theo kinh nghiệm thì cái nào dạy đầu tiên thì cái đó thường mau quên nhất.
Để khắc phục tình trạng bước vào trạng thái đứng hình khi đối phương hỏi mà bản thân không biết đối đáp ra sau, phần kế tiếp sẽ liệt kê các cách hỏi nghề nghiệp và từ vựng về các nghề phổ biến để giúp mọi người có thể trau dồi thêm vốn từ.
Có khá nhiều cách để hỏi nghề nghiệp của người khác, trong đó mẫu câu hỏi và cách trả lời thông dụng nhất là:
What do you do? (Bạn làm nghề gì?)
I am a/an + tên nghề nghiệp (Tôi là…) hay I work as + tên nghề nghiệp (Tôi làm nghề…)
Ngoài ra có thể sử dụng các câu sau như:
What is your job? (Bạn làm công việc gì)
What do you doing for a living? (Bạn kiếm sống bằng nghề gì?)
What is your occupation? (Nghề nghiệp của bạn là gì)
VD: What do you do? (Bạn làm nghề gì?)
I work as a doctor (Tôi làm nghề bác sĩ)
Với từ vựng nghề nghiệp, đối với những nghề thông dụng như giáo viên, kỹ sư, thợ may chắc hẳn ai cũng biết rõ, nhưng đối với một số nghề không phổ thông thì không phải ai cũng biết. Để cuộc nói chuyện diễn ra suôn sẻ và tăng thêm vốn từ, bên cạnh đó cách học từ vựng theo chủ đề nghề nghiệp sẽ giúp người học mau chóng tiếp thu và nói chuyện trôi chảy nhiều hơn.
Accountant /əˈkaʊn.tənt/: Kế toán
Office worker /ˈɒf.ɪs wɜː.kər/: Nhân viên văn phòng
Computer programmer /kəmˈpjuː.tər prəʊ.ɡræm.ər/: Lập trình viên
Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: Nội trợ
Veterinarian /ˌvet.ər.ɪˈneə.ri.ən/: Bác sĩ thú ý
Street vendor /striːt ven.dər/: Người bán hàng rong
Factory worker /ˈfæk.tər.i wɜː.kər/: Công nhân xí nghiệp
Miner /ˈmaɪ.nər/: Thợ mỏ
Real estate agnet /rɪəl ɪˈsteɪt æɡlɪt: Nhân viên môi giới nhà đất
Bellboy /ˈbel.bɔɪ/: Nhân viên phục vụ tiền sảnh khách sạn
Gas station attendant /ɡæs steɪ.ʃən əˈten.dənt/: Nhân viên cây xăng
Speaker /ˈspiː.kər/: Diễn giả
Deliveryman /dɪˈlɪv.ər.i.mæn/: Nhân viên giao hàng
Butcher /ˈbʊtʃ.ər/: Nhân viên bán thịt
Pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst/: Dược sĩ
Receptionist /rɪˈsep.ʃən.ɪst/: Lễ tân
Politician /ˌpɒl.ɪˈtɪʃ.ən/: Chính khách
Tour guide /tʊər ɡaɪd/: Hướng dẫn viên du lịch
Entrepreneur /ˌɒn.trə.prəˈnɜːr/: Người kinh doanh
Astronaut /ˈæs.trə.nɔːt/: Nhà du hành vũ trụ
Judge /dʒʌdʒ/: Thẩm phán
Customs Officer /ˈkʌs·təmz ɒf.ɪ.sər/: Nhân viên hải quan
Plumber /ˈplʌm.ər/: Thợ sửa ống nước
Astronomer /əˈstrɒn.ə.mər/: Nhà thiên văn học
Bricklayer /ˈbrɪkˌleɪ.ər/: Thợ hồ
Flight Attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: Tiếp viên hàng không
Lecturer /ˈlek.tʃər.ər/: Giảng viên đại học
Security guard /sɪˈkjʊə.rɪ.ti ˌɡɑːd/: Nhân viên bảo vệ
Carpenter /ˈkɑː.pɪn.tər/: Thợ mộc
Bartender /ˈbɑːˌten.dər/: Người pha rượu
Author /ˈɔː.θər/: Nhà văn
Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: Phóng viên
Artist /ˈɑː.tɪst/: Họa sĩ
Cashier /kæʃˈɪər/: Nhân viên thu ngân
Secretary /ˈsek.rə.tər.i/: Thư ký
Cá Domino (SSDH) – Theo 7ESL