SSDH – Tỉnh Alberta, với sự chấp thuận của liên bang, đã đưa ra chính sách năm trong một phần chương trình thí điểm trong hai năm, không cho phép các công ty tại Alberta sử dụng lao động nước ngoài tạm thời (TFWP) Temporary Foreign Worker Program trong bất kỳ 29 nghề được đánh giá tay nghề cao.
Các nghề này đã được đưa vào danh sách “từ chối để xử lý”, và các công ty cố gắng thuê lao động thông qua TFWP thay vào đó sẽ được Bộ lao động Alberta liên lạc và hướng tới những người lao động tiềm năng tại địa phương.
Tuy nhiên, theo Cổng thông tin dữ liệu mở của Cơ quan tuyển dụng và phát triển xã hội Canada, trong số gần 10,000 lao động nước ngoài tạm thời đến làm việc tại Alberta vào năm 2016, chỉ có 400 người thuộc loại lao động có tay nghề bị giới hạn hiện nay.
Chính sách này là chương trình đầu tiên tại Canada, và Bộ trưởng Bộ lao động liên bang, Patty Hajdu, đã có mặt tại thủ phủ của tỉnh bang này, thành phố Edmonton để khởi động sáng kiến, cùng với Bộ trưởng lao động Alberta, Christina Grey.
“Chúng tôi đang đưa những người Alberta lên hàng đầu cho các công việc có sẵn trên khắp tỉnh bang.” Bằng cách giúp đỡ nhiều người hơn làm việc, chúng tôi sẽ tăng cường nền kinh tế của Alberta, tôi tự hào khi bắt đầu chương trình này như một nỗ lực chung giữa chính phủ Canada và Alberta ” Hajdu.
Khi các chính quyền tỉnh và liên bang tiếp tục làm việc cùng nhau, các cách bổ sung để giữ người dân địa phương đứng đầu trong việc làm cũng sẽ được xem xét, bao gồm cả cơ hội cho những người chưa được đại diện trong lực lượng lao động, như những người mới đến, thanh niên, người bản xứ và người khuyết tật .
Hiện tại Alberta từ chối xử lý những ngành nghề trong danh sách sau:
NOC code | Occupation |
0112 | Human resources managers |
0211 | Engineering managers |
1225 | Purchasing agents and officers |
1523 | Production logistics co-ordinators |
2131 | Civil engineers |
2132 | Mechanical engineers |
2133 | Electrical and electronic engineers |
2212 | Geological and mineral technologists and technicians |
2231 | Civil engineering technologists and technicians |
2233 | Industrial engineering and manufacturing technologists and technicians |
2261 | Non-destructive testers and inspection technicians |
7202 | Contractors and supervisors, electrical trades and telecommunications occupations |
7231 | Machinists and machining and tooling inspectors |
7237 | Welders and related machine operators |
7241 | Electricians (except industrial and power system) |
7242 | Industrial electricians |
7251 | Plumbers |
7271 | Carpenters |
7301 | Contractors and supervisors, mechanic trades |
7302 | Contractors and supervisors, heavy equipment operator crews |
7311 | Construction millwrights and industrial mechanics |
7312 | Heavy-duty equipment mechanics |
7322 | Motor vehicle body repairers |
7511 | Transport truck drivers |
Thảo Phạm (SSDH) – Theo Canadavisa