Tại sao chọn University of Canberra – Top 10 trường đại học hàng đầu nước Úc

0

Sẵn sàng du học – Đại học Canberra là một trung tâm cộng đồng quốc tế với khoảng 12.600 sinh viên theo học, trong đó có hơn 2.200 sinh viên quốc tế đến từ gần 100 quốc gia khác nhau. Các sinh viên quốc tế đa phần sống ngay tại khuôn viên trường để hưởng thụ một nền văn minh đa văn hóa giúp họ thêm nhiều trải nghiệm trước cuộc sống.

du-hoc-uc-tai-dai-hoc-canberra

Đại học Canberra – University of Canberra là một trường đại học quốc tế trẻ trung và năng động. Tọa lạc tại vị trí đắc địa của thủ đô Canberra, thành phố của các cơ quan hành chính và ngoại giao của Australia, Đại học Canberra giữ vị trí quan trọng tại điểm giao thoa giữa doanh nghiệp và cơ quan chính phủ. Trường tự hào vì đã đào tạo ra những sinh viên xuất sắc, tự tin và chuyên nghiệp. Các khóa học của trường đều được khảo sát thực tế trước khi đưa vào giảng dạy nhằm đáp ứng nhu cầu của nhà tuyển dụng. Trường còn có những chương trình thực tập kết hợp lý thuyết giúp sinh viên tự tin hơn sau khi ra trường. Canberra được đánh giá là một trong 10 trường đại học hàng đầu ở Úc về học tập và giảng dạy.

Năm 2012,  Đại học Canberra – Đại học Thủ đô Australia một lần nữa được tạp chí The Good Universities Guide xếp hạng 5 sao về tỉ lệ sinh viên có việc làm và chất lượng sinh viên tốt ngiệp từ trường.

Với diện tích rộng 120 héc-ta , khuôn viên thanh bình và trong lành của trường được bao quanh bởi những hàng cây cao vút cùng các loài thực vật đặc thù của đất nước Australia xinh đẹp. Đây cũng là nơi cư ngụ của những chú Kangaroo dễ thương và nhiều loài chim quí hiếm. Trường chỉ cách 10 phút đi từ trung tâm thành phố – nơi có nhiều khu mua sắm và giải trí sầm uất. Trường có hàng loạt các shop cà phê, nhà hàng, cửa hàng thức ăn nhanh, các câu lạc bộ, trung tâm thể thao, sân bóng rổ, bóng chuyền…

Tại sao chọn Đại học Canberra?

  • Trải nghiệm học tập và sinh hoạt tại thành phố Canberra, được đánh giá là nơi ở tốt nhất trên thế giới. Là một trường đại học quốc tế trẻ trung và năng động, tọa lạc tại thủ đô nước Úc, với khuôn viên rộng 120 héc ta
  • Được đánh giá là một trong 10 trường đại học hàng đầu ở Úc về học tập và giảng dạy.
  • Trường được chính phủ Úc chọn là nơi cấp quỹ cho công tác giảng dạy và học tập xuất sắc liên tục trong những năm 2006, 2007, 2008
  • Được “The Good Universities Guides 2008” bình chọn 5 sao về sinh viên có việc làm và thu nhập cao sau tốt nghiệp;
  • Trường có các phòng thí nghiệm hóa sinh, môi trường và pháp y hiện đại, hệ thống phòng máy tính phục vụ cho các khóa thiết kế và các khóa học về phần mềm, tòa án ảo cho các sinh viên luật và các thiết bị kiểm tra thể thao
  • Trường còn có ký túc xá đáp ứng nhu cầu về nhà ở cho 1.600 sinh viên.
  • Thời gian học tập linh động cùng chương trình học đa dạng với hơn 300 chương trình học thuộc nhiều lĩnh vực, chuyên ngành khác nhau.

Đại học có hơn 300 khóa học Dự bị, Đại học và Sau Đại học ở nhiều chuyên ngành khác nhau:

  • Khoa học Ứng dụng
  • Nghiên cứu Pháp y
  • Pathology
  • Kiến trúc & Xây dựng
  • Nghệ thuật
  • Luật
  • Nghiên cứu Quốc tế
  • Truyền thông
  • Quản trị học
  • Thương mại
  • Thiết kế
  • Truyền thông & Báo chí
  • Giáo dục
  • Khoa học Môi trường
  • Y tế
  • Thể thao
  • Công nghệ Thông tin
  • Kỹ thuật mạng & Phần mềm

– Chương trình đại học và sau đại học

University of Canberra Thời Gian Học (năm) Học Phí/ năm(*)
Cử nhân Đại học

 

Sức khỏe 1 – 5 $23,940 – $36,570
Khoa học, Kỹ thuật & Toán học $26,400 – $32,320
Thương mại, Chính trị & luật $26,220 – $30,500
Nghệ thuật & Thiết kế $24,050 – $30,500
Văn Bằng 2 Sức khỏe 0.5 – 1,5 $26,500 – $30,470
Thương mại, Chính trị & luật $33,100 -$48,150
Khoa học, Kỹ thuật & Toán học $28,490 -$33,900
Nghệ thuật & Thiết kế $18,100% -$63,960
Bằng Certificate Sau Đại học

 

Sức khỏe 0.5 $12,380-$13,300
Khoa học, Kỹ thuật & Toán học $8,000-$13,310
Thương mại, Chính trị & luật $15,465
Nghệ thuật & Thiết kế $8,720-$12,295
Thạc sỹ

 

Sức khỏe 1.5 – 3 $27,000 – $39,600
Nghệ thuật & Thiết kế $26,620 -$31,980
Khoa học, Kỹ thuật & Toán học $17,120 – $33,100
Thương mại, Chính trị & luật $33,100 -$43,600

– Chương trình Tiếng Anh, dự bị, cao đẳng tại cao đẳng UC College

Cao đẳng UC trực thuộc đại học Canberra và có campus nằm ngay trong chính khuôn viên trường. Học sinh học ở trường cao đẳng UC đều được sử dụng cơ sở vật chất, các phương tiện của trường đại học Canberra để phục vụ việc học tập của mình.

Cao đẳng UC cung cấp các chương trình dự bị, cao đẳng nhằm giúp các sinh viên không đạt đầu vào trực tiếp vào trường đại học Canberra có thể chuẩn bị tốt hơn về mặt kiến thức học thuật lẫn trình độ Anh ngữ cho các chương trình tại trường. Do đó, sinh viên sau khi tốt nghiệp cao đẳng UC sẽ có cơ hội chuyển tiếp vào trường đại học Canberra.
–   Chương trình học Cao Đẳng tại UC, Phí đăng kí: $210

UC COLLEGE Thời Gian Học Học Phí(*)
Dự Bị
Dự bị Đại học 3 kì (12 tháng) $ 23,000
Khóa Học Diploma
Kinh doanh 2 kì (8 tháng) $19,380
Kinh doanh (extended) 3 kì (12 tháng) $29,070
Khoa học Thông tin 2 kì (8 tháng) $19,380
Khoa học Thông tin (extended) 3 kì (12 tháng) $29,070
Truyền thông 2 kì (8 tháng) $19,380
Truyền thông (extended) 3 kì (12 tháng) $29,070
Thiết kế 2 kì (8 tháng) $22,760
Thiết kế (extended) 3 kì (12 tháng) $27,430
Sức khỏe 3 kì (12 tháng) $24,420
Công nghệ Thông tin 2 kì (8 tháng) $19,380
Công nghệ Thông tin (extended) 3 kì (12 tháng) $29,070
Kỹ sư Mạng & Phần mềm 3 kì (12 tháng) $28,500
Khoa học 2 học kí (12 tháng) $24,420
Khóa Học Anh Ngữ
General English 10 tuần $ 435/ tuần

$ 4,350/ 10 tuần

$2,175/ 5 tuần

 

Pre-access English
English for Academic Purposes
English for Academic Purposes plus


* Lưu ý: 
Học phí và ngành học có giá trị tại thời điểm cập nhật,

Yêu cầu đầu vào

Dự bị Đại học
  • Hoàn thành chương trình học lớp 11
  • IELTS 5.5
Khóa học Diploma
  • Tốt nghiệp THPT
  • Điểm trung bình GPA 5.5/10
  • Diploma : IELTS ≥ 6.0
  • Diploma extended: IELTS ≥ 5.5
Cử nhân Đại học
  • Tốt nghiệp THPT
  • Điểm trung bình GPA 8/10 trong 4 môn học tốt nhất
  • IELTS 6.0 (không kĩ năng nào dưới 5.5)
Sau Đại học
  • Khóa học Sau Đại học : IELTS 6.0 (không kĩ năng nào dưới 6.0)
  • Higher Degree (Nghiên cứu) : IELTS 6.5 (không kĩ năng nào dưới 6.0)
  • PhD : IELTS 7.5 (không kĩ năng nào dưới 7.0)
  • PhD Clinical Psychology : IELTS 7.0

Theo Newworld

Share.

Leave A Reply