Sẵn sàng du học – Các thành ngữ thời gian được xây dựng để chỉ người, hành động, hiện tượng trong cuộc sống.
1. Beat the clock
Thành công về một việc gì đó trước thời hạn hoàn thành.
Ví dụ: We managed to beat the clock and get everything finished in time. (Chúng tôi cố gắng hoàn thành mọi thứ trước thời hạn)
2. Turn back the hands of time
Quay trở lại quá khứ
Ví dụ: I wish I could turn back the hands of time and fix my mistakes. (Tôi ước quay trở lại quá khứ và sửa chữa sai lầm của mình)
3. Kill time
Làm gì đó vô nghĩa để giết thời gian
Ví dụ: We usually play guessing games to kill time at airports. (Chúng tôi thường chơi trò đoán ý nhau để giết thời gian tại sân bay)
4. Once in a blue moon
Điều gì đó hiếm khi xảy ra
Ví dụ: "Does your husband ever bring you flowers?"
"Once in a blue moon".
(Chồng của cậu có bao giờ tặng hoa cho cậu không? Hiếm lắm)
5. Behind the times
Trở nên lạc hậu
Ví dụ: Sarah is a bit behind the times. Her clothes are quite old-fashioned. (Sarah hơi lạc hậu một chút. Quần áo của cô ấy lỗi thời rồi.)
6. Wasting time
Làm việc gì không có mục đích
Ví dụ: Hazel was just wasting time at the bus stop playing on her phone. (Haze nghịch điện thoại giết thời gian trong khi đợi ở bến xe bus)
7. Time flies
Thời gian trôi qua nhanh chóng
Ví dụ: I can’t believe your son is at university already. How time flies! (Tôi không thể tin con trai của cậu đã học đại học rồi đấy. Thời gian trôi nhanh thật!)
8. The big time
Thời điểm đạt tới đỉnh cao sự nghiệp
Ví dụ: We've spent years traveling around the state, playing in half-empty bars, but we're ready for the big time now. (Chúng tôi dành nhiều năm đi khắp tiểu bang, chơi trong những quán nước trống chỉ có một vài khách, nhưng giờ đây chúng tôi đã sẵn sàng cho thời điểm đạt đến đỉnh cao của sự nghiệp)
Cá Domino (SSDH) – Theo vnexpress.net