Sẵn sàng du học – Theo đúng tiến trình, chương trình CES sẽ bị tạm dừng tại Việt Nam vào giữa năm 2017 tới.
Cụ thể thì tháng 08/2017 chính là kỳ hạn cuối cùng đối với những bạn chọn lộ trình học thẳng vào chương trình cử nhân tại các trường đại học, cao đẳng tại Canada. Bên cạnh đó, nếu chọn bắt đầu bằng chương trình dự bị tiếng Anh, các bạn sẽ có thêm 2 tháng nữa để nộp hồ sơ visa về Lãnh sự quán. Mặc dù chương trình CES có khả năng sẽ được gia hạn và mở rộng nhưng nếu bạn đang có ý định du học tại Canada hãy ‘nhanh chân lên!’
Điều kiện để tham gia chương trình CES:
- Được nhận vào một khóa học full time của một trường nằm trong chương trình CES.
- Có bằng chứng xác nhận đã chi trả học phí trong vòng 1 năm.
- Đạt tối thiểu IELTS 5.0 trở lên (không có kĩ năng nào dưới 4.5).
- Mua giấy chứng nhận Đầu tư Đảm bảo (GIC) từ Scotiabank trị giá 10,000 CAD
- Nộp hồ sơ xin thị thực 60 ngày trước ngày nhập học.
- Tiến hành khám sức khỏe tối thiểu 1 tuần trước ngày nộp hồ sơ thị thực.
Ưu điểm của chương trình CES:
- Ưu tiên trong quá trình cấp xét thị thực Visa
- Giảm áp lực chứng minh hồ sơ tài chính
- Thời gian xét visa nhanh hơn
Hồ sơ cần chuẩn bị cho chương trình CES:
- Một số mẫu đơn cần thiết:
- Application for Study Permit made Outside of Canada [IMM 1294]
- Family Information [IMM 5645]
- Statutory Declaration of Common-Law Union [IMM 5409] (Nếu cần)
- Lệ phí đăng ký $185 USD (bao gồm Giấy phép du học và phí lấy dấu vân tay)
- Lấy dấu vân tay và chụp hình tại trung tâm tiếp nhận hồ sơ
- Hộ chiếu còn hạn
- Thư chấp nhận nhập học từ trường tại Canada trong hệ thống CES. Thư bao gồm tên chương trình theo học, cấp độ, ngày bắt đầu và kết thúc chương trình, ngày cuối cùng có thể nhập học và học phí để theo học chương trình này.
- Hóa đơn đóng tiền học 1 năm từ trường
- Giấy chứng nhận đầu tư đảm bảo (Guaranteed Investment Certificate – GIC) từ ngân hàng Scotiabank $10,000. Để có được chứng nhận này, bạn cần đóng $10,000 CAD cho Scotiabank từ Việt nam, số tiền này sẽ được ngân hàng gửi cho học sinh làm phí sinh hoạt khi theo học tại Canada trong năm đầu tiên.
- IELTS 5.0 và không có kỹ năng nào dưới 4.5.
- Bằng tốt nghiệp và bảng điểm của các bậc học gần nhất.
- Giấy khám sức khỏe, cần khám sức khỏe ít nhất 1 tuần trước ngày nộp hồ sơ xin visa.
- Phiếu lý lịch tư pháp số 2.
45 trường tham dự chương trình Canada Express Study (CES) bao gồm
STT | Tên trường | Địa điểm | Học phí 2015-2016 (ước tính/ kì) |
1 | Algonquin College | Ottawa, Ontario | $1.384.20 |
2 | Assiniboine Community College | Brandon, Manitoba | $11.505.00 |
3 | Bow Valley College | Calgary | $8.856 |
4 | Camosun College | Victoria, Bristish Columbia (BC) | $600-$1.112 (tùy môn) |
5 | Canadore College of Applied Arts and Technology | Ontario | $1.985.89- $2.255.31 (tùy môn) |
6 | Capilano University | Vancouver, BC | $21-$450/ tín chỉ (tùy môn) |
7 | Centennial College | Toronto | $13,920 |
8 | College of New Caledonia | BC | $325.00 |
9 | College of the Rockies | BC | $2,591 |
10 | Conestoga College Institute of Technology and Advanced Learning | Ontario | $5.570.00 |
11 | Confederation College | Ontario | $3.812.00- $7.445.00 |
12 | Douglas College | BC | $2,931 |
13 | Durham College | Ontario | CND 6,500 – 7,500 |
14 | Emily Carr University of Art and Design | BC | $3,864-3,864 |
15 | Fleming College | Ontario | $1.827-2.638 |
16 | George Brown College | Ontario | $12.880 – 18.320 |
17 | Georgian College of Applied Arts and Technology | Ontario | $2.234 |
18 | Humber College Institute of Technology & Advanced Learning | Toronto | $14.200 |
19 | Kwantlen Polytechnic University | BC | $4,010 |
20 | Lambton College of Applied Arts and Technology | Ontario | $6.200 |
21 | Langara College | Vancouver | $2,756 |
22 | Manitoba Institute of Trades and Technology | Manitoba | CND 12,000- 15,000 |
23 | Marine Institute | Newfoundland and Labrador | $2.070 |
24 | New Brunswick Community College | New Brunswick, Quebec | $5,490 |
25 | Niagara College | Ontario | $2,500 |
26 | NorQuest College | Albeta | $5.050- 8.474 |
27 | North Island College | BC | $2,793 |
28 | Northern Alberta Institute of Technology (NAIT) | Alberta | $3.337 |
29 | Northwest Community College | BC | $2,633 |
30 | Red River College of Applied Arts, Science and Technology | Manitoba | $7.200 |
31 | Saskatchewan Polytechnic | Saskatoo | $70.70/ tín chỉ |
32 | Selkirk College | BC | $5,698.03 |
33 | Seneca College of Applied Arts and Technology | Toronto | $5.229/ 2 kì (tương đương $2,600/ kì) |
34 | St. Clair College | Ontario | $2,617.09 |
35 | University of the Fraser Valley | BC | $4,100 |
36 | Vancouver Island University | Vancouver | $4,177 |
37 | British Columbia Institute of Technology | BC | CND 4,804 – 11,561 |
38 | Cambrian College of Applied Arts and Technology | Ontario | $12,000 – 15,000 |
39 | Fanshawe College of Applied Arts and Technology | Ontario | CND 7,000 |
40 | Lakeland College | Alberta | $4950 |
41 | Loyalist College | Ontario | $6626 |
42 | Medicine Hat College | Alberta | $6,300 |
43 | Mohawk College | Ontario | CND 13,000 – 17,000 |
44 | Okanagan College | BC | $12,750 – 18,115 |
45 | Southern Alberta Institute of Technology (SAIT) | Alberta | CND 5,000 – 7,000 |
Thái Hải (SSDH) – Theo Du học INEC