Từ vựng 7.5 Ielts và Ideas mặt tốt – xấu chủ đề Animals

0

Sẵn sàng du học – Mỗi chủ đề tiếng anh sẽ giúp bạn tích lũy thêm nhiều từ vựng, mỗi ngày vốn từ của bạn sẽ nhiều hơn. Hôm nay, hãy cùng SSDH khám phá từ vựng chủ đề Animals và ideas  mặt tốt – xấu của chủ đề này nhé. 

dộng vat tieng anhCác Collocations trọng điểm về chủ đề Động Vật

Wild animal : Động vật hoang dã

Feral animal : Động vật hung dữ

Tame animal: Động vật đã thuần hoá

Social animal : Động vật sống theo bầy đàn >< Solitary animal : Loài động vật thường sống một mình, tách biệt khỏi bầy đàn

Domestic animal: Động vật nuôi trong nhà >< Farm animal >< laboratory animal : Động vật nuôi trong nhà >< Động vật nuôi trong trang trại >< Động vật sử dụng trong phòng thí nghiệm

Land animal >< Marine: Động vật sống trên cạn >< Động vật dưới biển

Animal instinct : Bản năng động vật

Animal rights : Quyền động vật

Rare animals : Động vật quý hoá

Wild animal protection: Sự bảo vệ động vật hoang dã

Animal experiments : Thí nghiệm trên cơ thể động vật

Tame/train animals: Thuần hoá động vật

Breed / raise animal: Nuôi động vật

Hunt animal : Săn bắt động vật

Butcher/slaughter : Làm thịt động vật, giết động vật để lấy thịt

 

Các idioms phổ biến có liên quan đến động vật

Like a fish out of water : Động từ chỉ Cảm giác không hoà hợp với môi trường xung quanh

Rain cats and dogs/ Rain pitchforks : Động từ chỉ Mưa như trút nước

Rat race: Danh từ diễn tả sự lặp đi lặp lại đến nhàm chán, sự luẩn quẩn

Cold fish : Danh từ chỉ người có tính cách lạnh lùng, không thân thiện

Top dog : Danh từ chỉ người đóng vai trò lãnh đạo trong một nhóm, một công tý

Eat a horse : Động từ chỉ việc ai đó ăn khoẻ, ăn nhiều

9054aa1b-tu-vung-hoc-tieng-anh-qua-hinh-anh-con-vat-hieu-qua-1

Các mặt tích cực khi viết và nói về chủ đề Động Vật

Animal research has played a vital part in nearly every medical breakthrough over the last decade such as blood transfusions or penicillin antibiotics . This does hurt animals, but saving thousands of human lives. Những thí nghiệm nghiên cứu trên cơ thể động vật đóng 1 vai trò quan trọng tạo nên những bước đột phá trong lĩnh vực y tế trong suốt 1 thập niên quá như việc truyền máu hay tìm ra thuốc kháng sinh . Mặc dù điều này khiến các con vật đau đớn, nhưng nó đã cứu rất nhiều mạng người.

The threats to wild animals don’t always directly affect people, but often, they fill a special role in creating environmental balance that we are also part of, and affect other species or plants that we are directly dependent on. Therefore, we should protect them: Mặc dù những đe doạ đến động vật hoang dã không luôn luôn ảnh hưởng trực tiếp đến con người , nhưng chúng đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra sự cân bằng môi trường mà chúng ta có một phần vai trò ở trong đó.

Các mặt tiêu cực khi nói và viết về chủ đề động vật

-Exploiting animals excessively / Animal overexploitation may give rise to the imbalance in the eco-system : Khai thác động vật quá mức có thể làm tăng sự mất cân bằng của hệ sinh thái

-Animal testing/animal research is cruel and inhumane/morally wrong since the lives of all creatures should be respected . It is not fair to put animals’ lives at risk for human purposes: Thí nghiệm trên cơ thể động vật là tàn bào và vô nhân tính bởi vì cuộc sống của tất cả các loài sinh vật trên thế giới cần được tôn trọng. Thật không công bằng khi con người đẩy cuộc sống của động vật vào tình trạng nguy hiểm chỉ vì lợi ích của họ.

SSDH team

Share.

Leave A Reply