Cập nhật mới nhất về thời gian xin visa Úc dành cho du học sinh và người thân

0

Sẵn sàng du học – Thời gian xử lý bị khác nhau theo mỗi tháng, ảnh hưởng bởi những thay đổi về lượng hồ sơ, mùa xin visa và mức độ phức tạp của trường hợp ứng viên. Thời gian xử lý bao gồm các hồ sơ được nộp trực tuyến và trực tiếp. Nếu có thể, bạn nên nộp đơn trực tuyến vì nó giúp đơn giản hóa việc sắp xếp xử lý.

ssdh-visa-uc

Thời gian xin visa

Loại Visa

Diện

75% các hồ sơ được xử lí trong

90% các hồ sơ được xử lí trong

Visa Du lịch (Visitor Visa)

651 eVisitor

 

1 ngày

2 ngày

Visa 600

Du lịch

19 ngày

24 ngày

Visa 600

Công tác

8 ngày

16 ngày

Visa 600

Khách du lịch thường xuyên

20 ngày

21 ngày

Visa 600

Gia đình bảo lãnh

31 ngày

55 ngày

Visa 600

Approved Destination Status

3 ngày

5 ngày

771 Chuyển tiếp

 

6 ngày

8 ngày

Visa cho người lao động (Work and skilled visas)

186 Visa tay nghề doanh nghiệp chỉ định

Thỏa thuận

12 tháng

13 tháng

186 Visa tay nghề doanh nghiệp chỉ định

Trực tiếp

13 tháng

18 tháng

186 Visa tay nghề doanh nghiệp chỉ định

Chuyển tiếp

12 tháng

13 tháng

187 Visa vùng miền bảo trợ

Chuyển tiếp

14 tháng

17 tháng

187 Visa vùng miền bảo trợ

Trực tiếp

21 tháng

24 tháng

189 Tay nghề độc lập

Thang điểm di trú

8 tháng

10 tháng

190 Tay nghề được chỉ định

 

6 tháng

7 tháng

400 Làm việc tạm thời

 

10 ngày

20 ngày

403 Làm việc tạm thời (quan hệ quốc tế)

Chương trình lao động theo mùa

2 ngày

6 ngày

403 Làm việc tạm thời (quan hệ quốc tế)

Thỏa thuận chính phủ

14 ngày

27 ngày

403 Làm việc tạm thời (quan hệ quốc tế)

Cơ quan chính phủ nước ngoài

28 ngày

39 ngày

407 Đào tạo

 

53 ngày

84 ngày

408 Hoạt động tạm thời

Sự kiện được chính phủ Úc bảo lãnh

5 ngày

19 ngày

408 Hoạt động tạm thời

Chương trình đặc biệt

35 ngày

56 ngày

408 Hoạt động tạm thời

Hoạt động tôn giáo

56 ngày

4 tháng

408 Hoạt động tạm thời

Hoạt động nghiên cứu

39 ngày

68 ngày

408 Hoạt động tạm thời

Khách mời tại các sự kiện văn hóa và xã hội

14 ngày

22 ngày

408 Hoạt động tạm thời

Hoạt động thể thao

38 ngày

82 ngày

408 Hoạt động tạm thời

Hoạt động giải trí

6 ngày

15 ngày

417 Working Holiday

 

21 ngày

35 ngày

457 Lao động lành nghề ngắn hạn

 

13 tháng

14 tháng

462 Work and Holiday (vừa làm vừa du lịch)

 

34 ngày

80 ngày

476 Tốt nghiệp lành nghề

 

5 tháng

5 tháng

Visa 482

​Ngắn hạn

​57 ngày

​64 ngày

​ Visa 482

​Trung hạn

​55 ngày

​63 ngày

​ Visa 482

​Thỏa thuận lao động

​28 ngày

​42 ngày

485 Du học sinh mới tốt nghiệp (nội địa – tạm trú)

Graduate Work

4 tháng

4 tháng

485 Du học sinh mới tốt nghiệp (nội địa – tạm trú)

Post-Study Work

85 ngày

4 tháng

Visa 489 Tay nghề có bảo lãnh (tạm trú)

Được chính quyền tiểu bang/vùng lãnh thổ Úc chỉ định

7 tháng

10 tháng

Visa 887 lành nghề vùng miền

 

9 tháng

11 tháng

Visa du học (Student visas)

Visa 500

Foreign Affairs or Defence Sector

16 ngày

33 ngày

Visa 500  

Sau đại học

55 ngày

89 ngày

Visa 500

Non-Award Sector

12 ngày

17 ngày

Visa 500

Schools Sector

21 ngày

42 ngày

Visa 500

Independent ELICOS Sector

24 ngày

40 ngày

Visa 500

Trường dạy nghề

36 ngày

71 ngày

Visa 500

Cấp 3

15 ngày

37 ngày

Visa 590 người dám hộ du học sinh

 

48 ngày

3 tháng

Visa gia đình, vợ chồng (Family and partner visas)

100 Vợ chồng

 

23 tháng

32 tháng

101 Con ruột

 

12 tháng

17 tháng

117 Họ hàng mồ côi

 

30 tháng

67 tháng

143 Cha mẹ (thường trú)

 

49 tháng

55 tháng

300 Sắp kết hôn

 

18 tháng

23 tháng

309 Vợ chồng (tạm trú)

 

21 tháng

26 tháng

445 Con phụ thuộc

 

10 tháng

14 tháng

801 Vợ chồng

 

16 tháng

23 tháng

802 Con cái

 

12 tháng

14 tháng

820 Vợ chồng

 

24 tháng

30 tháng

Các loại visa khác

Visa 602 khám chữa bệnh

 

30 ngày

58 ngày

Visa hồi hương 155

 

5 ngày

19 ngày

Visa 988 hàng hải

 

1 ngày

4 ngày

Các yếu tố ảnh hưởng đến thời gian xử lý

– Hồ sơ của bạn đã đủ tất cả các tài liệu hỗ trợ cần thiết chưa

– Đáp ứng kịp thời với bất kỳ yêu cầu nào về thông tin bổ sung

– Thời gian để thực hiện các kiểm tra bắt buộc về thông tin hỗ trợ

– Thời gian để nhận thêm thông tin từ các cơ quan khác, đặc biệt là liên quan đến sức khỏe, lí lịch và các yêu cầu an ninh quốc gia

– Với các đơn xin thị thực di trú vĩnh viễn, số lượng chỗ trong chương trình di trú cũng ảnh hưởng đến thời gian xử lí

– Đối với đơn xin nhập quốc tịch, thời gian để tham dự Lễ công dân hoặc nhận Giấy chứng nhận quốc tịch.

Người dịch: Hải Yến (SSDH)

Share.

Leave A Reply