SSDH – “Bedroom”, “lonely” hay “cheap” là những từ do tác giả của Romeo và Juliet sáng tạo nên gần 4 thế kỷ trước và vẫn thông dụng đến tận bây giờ.
Với những tác phẩm “Hamlet”, “Romeo và Juliet”,
William Shakespeare được xem là cây bút vĩ đại nhất nước Anh. Ảnh: telegraph.
Dưới đây là những từ cho đại văn hào vĩ đại nhất nước Anh – Shakespeare sáng tạo hoặc ít nhất, đã khiến những từ ngữ này trở nên phổ biến. Dù vẫn còn gây tranh cãi, những đóng góp của ông cho tiếng Anh là không thể chối cãi. Nhiều từ trong đó được sử dụng thường xuyên như “advertising” (quảng cáo), “blanket” (cái chăn), “bedroom” (phòng ngủ), “cheap” (rẻ)… Bạn biết bao nhiêu từ trong bảng dưới đây?
academe | circumstantial | go-between | mimic |
accused | compromise | gossip | monumental |
addiction | countless | green-eyed | moonbeam |
advertising | courtship | grovel | mountaineer |
amazement | critic | gust | negotiate |
arouse | dauntless | hint | nimble-footed |
assassination | dawn | hobnob | noiseless |
arch-villain | deafening | honey-tongued | obscene |
backing | discontent | hurried | obsequiously |
bandit | dishearten | impartial | ode |
barefaced | drugged | impede | Olympian |
beached | dwindle | inauspicious | outbreak |
bedazzle | elbow | invulnerable | panders |
bedroom | ebrace | jaded | pedant |
bet | epileptic | label | premeditated |
birthplace | equivocal | lackluster | puking |
blanket | exposure | laughable | radiance |
bloodstained | eyeball | lonely | rant |
blushing | fashionable | lower | skim milk |
bump | fixture | luggage | summit |
buzzer | flawed | lustrous | unreal |
caked | frugal | madcap | varied |
cater | generous | majestic | vulnerable |
champion | gloomy | marketable | undress |
cheap | gnarled | metamorphise | worthless |
Nguồn: Vnexpress