SSDH – Nằm trong nhóm những từ ‘đắt’ trong các kỳ thi IELTS, những từ vựng dưới đây sẽ đem lại cơ hội tăng điểm cho bạn. Hãy ghi nhớ chúng nhé!
Manufacture = produce = make (v): sản xuất, tạo ra
Numerous = many (adj): rất nhiều, vô số
Remuneration = pay (n): tiền công, thù lao, tiền thưởng
Possesses = has (v): có, sở hữu
Purchase = afford = buy (v): mua
Ameliorate = improve (v): cải thiện, tiến triển
Approximately = about (pre): khoảng chừng, xấp xỉ
Apprehend = catch (v): bắt, tóm
Ascertain = learn (v): biết chắc, xác định, tìm hiểu
Assistance = support = help (n): giúp đỡ
Attempt = try (v): cố gắng, thử
Deliberate = careful consider (adj) : thận trọng, cân nhắc
Commence = start (v): bắt đầu, mở đầu
Discontinue = stop (v): dừng lại
Exceedingly = very (adv): rất, quá
Magnitude = size (n): cỡ, dung lượng
Request = ask (v): yêu cầu, đòi hỏi, hỏi
Residence = home (n): chỗ ở, nơi cư trú, nhà ở
Subsequently = later (adv): sau đó, rồi thì
Terminate = annihilate= end (v): kết thúc, hoàn thành
Utilize = use ~ exploit (v): dùng, sử dụng, lợi dụng
Ví dụ:
- The cost you manufacture/make/produce goods in China is cheaper than other countries but the quality is much worse. (Chi phí sản xuất ra ở Trung Qốc thì rẻ hơn ở các nước khác nhưng chất lượng thì tệ hơn rất nhiều.)
- She took up residence/home in Canada. (Cô ấy đã có được nơi cư trú ở Canada.)
- We made a deliberate/careful consider decision to continue that risk plan. (Chúng tôi đã ra quyết định rất thận trọng để tiếp tục kế hoạch rủi ro đó.)
- There are many persuasive evidences that life will not be terminated/end after the death. (Có rất nhiều bằng chứng thuyết phục rằng cuộc sống sẽ không kết thúc sau khi chết.)
- He possesses/has a lot of value assets. (Anh ấy sở hữu rất nhiều tài sản có giá trị.)
Thái Hải (SSDH) – Theo Đại Kỷ Nguyên