Sẵn sàng du học – Việc làm tạo sự phát triển cho nền kinh tế. Việc làm tạo cho chúng ta sự hiểu quả. Việc làm giúp chúng ta tiến bộ cũng như tạo ra những sản phẩm và công nghệ mới và thú vị. Trong năm vừa qua, các chính trị gia đều đặt trọng tâm về vấn đề việc làm. Dưới đây là một số những gợi ý về việc lựa chọn nên tìm việc tại đâu mà bạn có thể quan tâm.
Quốc gia nào có lực lượng lao động năng động nhất?
Những quốc gia nào có “tỷ lệ việc làm” cao nhất trên thế giới?
Những quốc gia nào có tỷ lệ việc làm cao nhất đối với nữ giới và nam giới?
Những câu hỏi trên sẽ được trả lời trong bảng xếp hạng dưới đây. Theo báo cáo năm 2015 của OECD.org (Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế) quốc gia đứng đầu trong danh sách này là Iceland.
STT | Quốc gia | Lực lượng lao động đang hoạt động
(Tỷ lệ % càng cao càng tốt) |
Tỷ lệ thất nghiệp
(Tỷ lệ % càng thấp càng tốt) |
||||
Nữ giới | Nam giới | Tất cả | Nữ giới | Nam giới | Tất cả | ||
1 | Iceland | 79.28 | 85.75 | 82.54 | 4.10 | 3.88 | 3.98 |
2 | Thụy Điển | 64.79 | 74.40 | 71.97 | 7.24 | 7.53 | 7.39 |
3 | Nauy | 68.29 | 73.29 | 71.17 | 4.09 | 4.65 | 4.39 |
4 | Colombia | 58.60 | 81.63 | 69.76 | 11.83 | 6.75 | 8.95 |
5 | Estonia | 65.28 | 74.48 | 69.71 | 6.13 | 6.19 | 6.16 |
6 | Nga | 63.44 | 75.53 | 69.14 | 5.30 | 5.82 | 5.57 |
7 | New Zealand | 63.69 | 74.58 | 68.98 | 6.33 | 5.25 | 5.77 |
8 | Thụy Sĩ | 63.14 | 74.84 | 68.89 | 4.61 | 4.48 | 4.54 |
9 | Phần Lan | 63.73 | 68.34 | 66.04 | 8.82 | 9.68 | 9.27 |
10 | Canada | 61.22 | 70.60 | 65.84 | 6.28 | 7.46 | 6.90 |
11 | Úc | 59.01 | 71.08 | 64.95 | 6.06 | 6.05 | 6.06 |
12 | Hà Lan | 58.80 | 70.13 | 64.38 | 7.27 | 6.53 | 6.87 |
13 | Israel | 59.12 | 69.30 | 64.09 | 5.39 | 5.12 | 5.25 |
14 | Anh | 57.60 | 68.83 | 63.08 | 5.33 | 5.72 | 5.54 |
15 | Mỹ | 56.68 | 69.05 | 62.65 | 5.18 | 5.37 | 5.28 |
16 | Hàn Quốc | 51.79 | 73.80 | 62.56 | 3.56 | 3.68 | 3.63 |
17 | Đan Mạch | 57.81 | 66.74 | 62.22 | 6.44 | 5.92 | 6.17 |
18 | Costa Rica | 48.09 | 74.27 | 61.24 | 12.16 | 7.98 | 9.61 |
19 | Áo | 55.36 | 66.40 | 60.72 | 5.31 | 6.09 | 5.72 |
20 | Đức | 54.71 | 65.87 | 60.17 | 4.22 | 4.97 | 4.62 |
Thảo Phạm (SSDH) – Theo womensarticle