20 hoạt động hàng ngày bằng tiếng anh

0

SSDH – Mỗi ngày mới bắt đầu là các bạn sẽ thường xuyên thực hiện những hoạt động hàng ngày, vậy bạn đã biết các từ mới diễn tả các hoạt động hàng ngày chưa. Hãy xem danh sách từ dưới đây nhé.

20-tu-moi-chi-hoat-dong-trong-ngay
1. To wake up: Thức giấc.
2. To get up: Rời khỏi giường.
3. To wash one’s face: Rửa mặt.
4. To get dressed: Thay áo quần.
5. To brush one’s teeth: Đánh răng.
6. To comb one’s hair: Chải tóc.
7. To have breakfast: Ăn sáng.
8. To leave home: Rời khỏi nha.
9. To get to school/work: Đến trường học/nơi làm việc.
10. To have a break: Nghỉ giải lao.
11. To have lunch: Ăn trưa.
12. To chat with friends: Trò chuyện với bạn bè.
13. To watch TV: Xem ti vi.
14. To surf the internet, facebook: Lướt web, facebook
15. To play sports: Chơi thể thao.
16. To come back home: Trở về nhà.
17. To have a shower: Tắm rửa.
18. To have a dinner: Ăn tối.
19. To read a book: Đọc sách.
20. To go to bed/sleep: Đi ngủ.
Bạn học được từ nào mới?
SSDH Team
Share.

Leave A Reply