Bảng quy đổi tỷ giá tham khảo giữa đồng Việt Nam và ngoại tệ các nước du học

0

Sẵn sàng du học – Khi bạn đi du học ở nước ngoài thì học phí, chi phí bảo hiểm và chi phí sinh hoạt đều phải dùng ngoại tệ của nước đó. Do đó việc biết tỷ giá quy đổi giữa đồng Việt Nam và các ngoại tệ sẽ phục vụ tốt cho quyết định du học của bạn. Sau đây SSDH sẽ cung cấp cho bạn bảng tỷ giá các ngoại tệ các nước thu hút nhiều du học sinh để quy đổi sang đồng Việt Nam.

tai-chinh-duhoc

Bạn cần chuẩn bị sẵn về tài chính để vượt qua một chặng đường dài…

Mã NT Tên ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán
AUD Đô la ÚC 17,662.91 17,769.53 17,928.03
CAD Đô la Canađa 17,904.76 18,067.37 18,301.60
CHF Franch Thụy Sĩ 22,915.42 23,076.96 23,376.12
EUR Euro 26,710.48 26,790.85 27,029.61
GBP Bảng Anh 29,489.42 29,697.30 29,962.19
JPY Yên Nhật 198.23 200.23 202.02
KRW Won Hàn Quốc 18.51 19.48 20.70
SGD Đô la Singapore 16,520.04 16,636.50 16,818.50
USD Đô la Mỹ 22,680.00 22,680.00 22,750.00

(Lưu ý: Bảng tỷ giá này chỉ mang tính tham khảo)

Ví dụ:

  • 3.000 USD đổi ra tiền Việt: 3000 * 22.680 = 68.040.000 VND
  • 700 EUR đổi ra tiền Việt: 700 * 26.710 = 18.697.000 VND
  • 1.000.000 JPY đổi ra tiền Việt: 1.000.000 * 198 = 198.000.000 VND
  • Làm tương tự như vậy với các ngoại tệ khác

Thái Hải (SSDH) – Theo Du học BlueSea

Share.

Leave A Reply