SSDH – Chỉ cần bạn muốn tìm sẽ tìm được rất nhiều các loại học bổng và trợ cấp tài chính đi du học. Tuy nhiên, mỗi loại sẽ có những yêu cầu riêng. Hãy tìm hiểu danh sách này cùng SSDH nhé.
Cách để nhận được viện trợ tài chính khi đi du học?
- Đăng ký các khoản hỗ trợ tài chính – nhiều học sinh không nhận ra rằng chính phủ có các khoản vay hỗ trợ được dùng cho mục đích du học.
- Khi bạn đã chọn được một chương trình học hãy tra Google các lựa chọn hỗ trợ tài chính của chương trình đó.
- Hãy thử liên hệ với cổng thông tin chính phủ của quốc gia nơi bạn sẽ theo học, một số quốc gia có gói hỗ trợ tài chính đối với sinh viên quốc tế
- Hãy tới văn phòng hỗ trợ tài chính, văn phòng tư vấn du học, các khoa ngôn ngữ để hỏi thăm về các nguồn hỗ trợ khả dụng.
- Hãy hỏi đơn vị tư vấn du học cho bạn về các học bổng đặc biệt dành cho ngành của bạn
- Hãy thử tra trên các tổ chức địa phương liệu họ có cấp học bổng không
- Hãy đăng ký tất cả những học bổng và gói hỗ trợ tài chính bạn tìm được.
STT | Tên chương trình | Cấp độ | Yêu cầu | Tổng chi phí hỗ trợ | Hạn nộp |
1. Các học bổng và trợ cấp du học chung | |||||
1 | Benjamin A. Gilman International Scholarship Program | Cử nhân | Những học sinh đang nhận được trợ cấp Pell Grant của chính phủ Hoa Kỳ | Lên tới 5,000$ (cộng với gói hỗ trợ thêm lên với 3,000$) | Tháng 3 và 10, 2021 |
2 | Critical Language Scholarships | Mọi cấp bậc | Công dân Hoa Kỳ đang theo học chương trình cao học | Tháng 11 | |
3 | Phi Kappa Phi Study Abroad Grants | Cử nhân | Hội danh dự của Phi Kappa Phi là một xã hội danh dự được thành lập vào năm 1897 để công nhận và khuyến khích học bổng vượt trội mà không giới hạn trong lĩnh vực nghiên cứu và để thúc đẩy “sự thống nhất và dân chủ của giáo dục”. Áp dụng cho các ngôi trường có chi hội của tổ chức này | 1,000$ | Thường mở vào tháng 12 |
4 | Rotary Foundation & Club Scholarships | Mọi cấp bậc | Tuỳ vào loại chương trình | Nhiều cấp độ | Thường xuyên |
5 | The Boren Awards | Cử nhân và thạc sỹ | Theo học chương trình học cao hơn | 8,000$ – 20,000$ | Tháng 1 và tháng 2 năm 2021 |
6 | Tortuga Backpacks Study Abroad Scholarship | Cử nhân | Theo học chương trình học tại Hoa Kỳ | 1,000$ | Tháng 4 và tháng 11 |
7 | The Ashley Soulé Conroy Foundation | Cử nhân | Công dân Hoa Kỳ đang theo học chương trình cử nhân | 4,000$ | Tháng 6 và tháng 11 |
8 | Good Colleges Study Abroad Award | Cử nhân | Đang hoặc sắp là sinh viên đại học | 2,000$ | Tháng 11 |
2. Học bổng du học bậc Thạc sỹ | |||||
1 | American Association of University Women (AAUW) Funding & Awards | Thạc sỹ, chuyên gia | Dành riêng cho phụ nữ | 2,000$ – 30,000$ | Tháng 11 |
2 | Churchill Foundation Scholarship | Thạc sỹ | 60,000$ | Tháng 10 và 11 năm 2021 | |
3 | The BEST (BUNAC Educational Scholarship Trust) Scholarship | Thạc sỹ | Công dân Anh đã được nhập học chương trình Thạc sỹ ở Hoa Kỳ hoặc Canada (nhưng chưa bắt đầu học) | 5,000 – 15,000 bảng Anh | Tháng 3 |
4 | MPOWER Global Citizen Scholarship | Thạc sỹ | Du học sinh hoặc đang theo học chương trình toàn thời gian ở Hoa Kỳ hoặc Canada | 1,000 – 3,000$ | Tháng 12 |
5 | The Cornaro Scholarship | Thạc sỹ | Thành viên thuộc tổ chức Kappa Gamma Pi đang theo học chương trình thạc sỹ | 5,000$ | Tháng 4 |
3. Học bổng du học của chương trình đặc biệt | |||||
1 | AIFS Study Abroad Scholarships & Grants | Cử nhân | Yêu cầu khác nhau | 200 – 1,000$ | Nhiều hạn nộp khác nhau |
2 | CAPA Scholarships | Cử nhân | Thành viên của chương trình CAPA | Nhiều mức độ | Nhiều hạn nộp khác nhau |
3 | CEA Scholarships | Cử nhân | Thành viên của chương trình CEA | Lên tới 3,000$ cho Global Education và 2,000$ cho Diversity Scholarship | Tháng 12, tháng 4 và tháng 5 |
4 | CIEE Study Abroad Scholarships | Cử nhân | Thành viên của chương chính CIEE | Từ 1,000$ – 4,000$ | Nhiều hạn nộp khác nhau |
5 | IFSA-Butler Study Abroad Scholarships | Cử nhân | Phụ thuộc vào mức độ học bổng | Lên tới 10,000$ | Tháng 4 và tháng 11 |
6 | IES Study Abroad Scholarships | Cử nhân | Đi du học thông qua chương trình của IES | 500 – 5,000$ | Tháng 3, 4, 5 và tháng 11 |
7 | The Intern Group Scholarships | Mọi đối tượng | Đang là sinh viên hoặc mới tốt nghiệp | 2,000$ | Tháng 2 |
8 | International Studies Abroad (ISA) | Cử nhân | Hiện đang là sinh viên | Không đề cập | Thường là tháng 2, 4 và 10 |
9 | Sol Education Abroad Scholarships | Cử nhân với GPA >= 2.5 | Tham gia chương trình Sol Education qua một trường không liên kết. | 100 – 750$ | Tháng 3, 7 và 11 |
10 | USAC Scholarships | Cử nhân | Tham gia chương trình USAC | Nhiều mức độ | Tháng 3 và tháng 11, 2021 |
11 | Finduddannelse.dk Sustainability Scholarship | Thạc sỹ | Đang hoặc sẽ theo học chương trình thạc sỹ liên quan tới tạo giá trị bền vững cho thế giới | 5,000$ | Tháng 4, 2021 |
4. Học bổng du học liên kết | |||||
1 | Corinne Jeannine Schillings Foundation | Cử nhân | Hội viên của tổ chức Girl Scout | 1,000$ | Tháng 12 và tháng 5 |
2 | Golden Key Study Abroad Scholarships | Cử nhân | Hội viên của tổ chức Golden Key | Từ 2,500$ – 5,000$ | Ngày 23 tháng 12, 2020 |
5. Học bổng du học xuyên quốc gia | |||||
1 | Fulbright Program Grants | Cử nhân và Thạc sỹ | Cư dân Hoa Kỳ | Tuỳ vào cấp bậc | Tháng 10 hàng năm |
2 | Hostelling International USA Explore the World Travel Scholarship | Mọi đối tượng | Công dân Hoa Kỳ từ 18 – 20 tuổi, đang nhận hỗ trợ từ chương trình Pell Grant | 2,000$ | Mở đăng ký vào mùa thu 2021 |
3 | Scotts Cheap Flights Scholarship | Mọi đối tượng | Công dân Hoa Kỳ theo học chương trình cao học | 1,000$ | Tháng 3 và tháng 10 |
6. Học bổng du học ở Châu Phi | |||||
1 | The Heather Jow Leibowitz Memorial Scholarship | Mọi đối tượng | Dành cho sinh viện chọn du học ở Đông Phi theo chương trình SFS (School of Field Studies) | Không đề cập | Không đề cập |
2 | The American Research Center in Egypt Fellowships | Mọi đối tượng | Dành cho sinh viên theo học một số ngành cụ thể | Từ 600$ – 4,000$ | Không đề cập |
7. Học bổng du học ở Châu Á | |||||
1 | Bridging Scholarships for Study in Japan | Mọi đối tượng | Dành cho sinh viên du học ở Nhật Bản | Không đề cập | Không đề cập |
2 | Freeman Asia | Mọi đối tượng | Chương trình học 8 tuần ở 1 trong 15 quốc gia Châu Á | 3,000$ – 7,000$ | Không đề cập |
3 | IDB King Abdullah University International Scholarships | Thạc sỹ | Hỗ trợ sinh viên đang theo học chương trình thạc sỹ ở King Abdullah University of Science and Technology tại Saudi Arabia | Không đề cập | Không đề cập |
8. Học bổng du học ở Châu Âu | |||||
1 | German Academic Exchange Service (DAAD) Scholarships | Mọi đối tượng | Khuyến khích du học một kỳ hoặc theo chương trình tiến sỹ | Không đề cập | Không đề cập |
2 | Eastern Europe Study Abroad (EESA) Scholarships | Mọi đối tượng | Dành cho chương trình học một năm tại các quốc gia Đông Âu | Lên tới 7,000$ | Không đề cập |
3 | The Koscuiszko Foundation Scholarships | Mọi đối tượng | Dành cho sinh viên muốn theo học tại Ba Lan | Không đề cập | Không đề cập |
4 | Sons of Norway Scholarship | Mọi đối tượng | Dành cho sinh viên muốn theo học tại Na-Uy | Không đề cập | Không đề cập |
5 | Walter Jensen Scholarship | Mọi đối tượng | Dành cho sinh viên theo học tại Pháp và ngôn ngữ PHáp. | 2,000$ | Không đề cập |
6 | American School of Classical Studies in Athens | Mọi đối tượng | Dành cho sinh viên theo học ngành Hy Lạp cổ đại | Không đề cập | Không đề cập |
9. Học bổng du học ở Mỹ La-tinh | |||||
1 | Hispanic Association of Colleges & Universities (HACU) study Abroad Scholarships | Mọi đối tượng | Dành cho sinh viên du học khu vực Mỹ La-tinh và toàn thế giới | Không đề cập | Không đề cập |
2 | Spanish Studies Abroad Scholarship | Mọi đối tượng | Dành cho sinh viên theo học chương trình Tây Ban Nha tại Argentina, Cuba, Puerto Rico và Tây Ba Nha | 500$ – 1,500$ | Không đề cập |
10. Học bổng du học tại Châu Á – Thái Bình Dương | |||||
1 | East-West Center Scholarships & Fellowships | Mọi đối tượng | Hầu hết sinh viên muốn theo học tại khu vực Thái Bình Dương có thể nhận được học bổng | Không đề cập | Không đề cập |
2 | American-Australian Education Fund | Mọi đối tượng | Dành cho sinh viên Hoa Kỳ đang và sẽ theo học ở Úc | Không đề cập | Mở đăng ký từ tháng 9 đến tháng 10 hàng năm |
3 | Education New Zealand Scholarships | Mọi đối tượng | Dành cho sinh viên theo học ở New Zealand | Không đề cập | Không đề cập |
Người dịch: Phạm Hải Yến