SSDH – Rất nhiều sinh viên quốc tế luôn cân nhắc việc chọn trường dựa vào yếu tố danh tiếng và mức học phí hàng năm. Họ cần biết mức phí nào gia đình có thể trang trải cho họ theo học trong suốt mấy năm tại nước ngoài. Bên cạnh đó, dù đã chọn được trường hay không họ vẫn luôn tìm hiểu học phí của các trường Top đầu thế giới để lấy mốc so sánh. SSDH giới thiệu với bạn mức học phí của các trường hàng đầu thế giới dưới đây:
1. Massachusetts Institute of Technology (MIT), Mỹ
Học phí năm học 2015/16:
Bậc đại học | Mức học phí dành cho sinh viên Mỹ và quốc tế |
Tất cả các chương trinh: | US$46,704 |
Sau đại học | Mức học phí dành cho sinh viên Mỹ và quốc tế |
Hầu hết các chương trình: | US$38,660 |
2. Harvard University, Mỹ
Học phí năm học 2015/16:
Bậc đại học | Mức học phí dành cho sinh viên Mỹ và quốc tế |
Tất cả các chương trinh: | US$45,278 |
Sau đại học | Mức học phí dành cho sinh viên Mỹ và quốc tế |
Hầu hết các chương trình: (trừ tiến sĩ): |
US$41,832 (trong hai năm đầu) US$10,876 (trong năm ba và năm bốn) |
3. University of Cambridge, Anh
Bậc đại học | Cho sinh viên Anh và EU | Cho sinh viên quốc tế |
Ngành khoa học máy tính: | £9,000 (€12,258) | UK£24,069 (US$35,310) |
Toán học: | £9,000 | UK£17,640 (US$25,888) |
Quản lí: | £9,000 | UK£24,069 (US$35,310) |
Lịch sử: | £9,000 | UK£15,816 (US$23,198) |
Sau đại học | Cho sinh viên Anh và EU | Cho sinh viên quốc tế |
Khoa học máy tính (MPhil): | £11,175 (€15,235) | UK£28,308 (US$41,544) |
Kĩ thuật (MPhil): | £7,176 (€9,785) | UK£24,309 (US$35,671) |
Chính trị (MPhil): | £15,000 (€20,453) | UK£24,000 (US$35,215) |
Lịch sử (MPhil): | £10,500 (€14,321) | UK£20,535 (US$30,136) |
4. Stanford University, Mỹ
Bậc đại học | Mức học phí dành cho sinh viên Mỹ và quốc tế |
Tất cả các chương trinh: | US$45,729 ($15,243 per quarter) |
Học phí vào mùa hè (tùy chọn lựa): | US$8,525 |
Sau đại học | Mức học phí dành cho sinh viên Mỹ và quốc tế |
Kĩ thuật: | US$48,720 ($16,240 per quarter) |
Các chương trình khác: | US$45,729 ($15,243 per quarter) |
Học phí vào mùa hè (tùy chọn lựa): | US$10,307 |
5. California Institute of Technology (Caltech), Mỹ
Bậc đại học | Mức học phí dành cho sinh viên Mỹ và quốc tế |
Tất cả các chương trinh: | US$43,710 (+$1,680 mandatory fees*) |
Sau đại học | Mức học phí dành cho sinh viên Mỹ và quốc tế |
Tất cả các chương trinh: | US$43,710 (+$1,554 mandatory fees*) |
6. University of Oxford, Mỹ
Bậc đại học | Cho sinh viên Anh và EU | Cho sinh viên quốc tế |
Khoa học máy tính: | £9000 (€12,258) | UK£22,515 (US$33,049) |
Kĩ thuật (4 năm): |
£9000 |
UK£22,515 (US$33,049) |
Chính trị: | £9000 | UK£15,295 (US$22,456) |
Lịch sử: | £9000 |
UK£15,295 (US$22,456) |
Sau đại học | Cho sinh viên Anh và EU | Cho sinh viên quốc tế |
Khoa học máy tính (MSc): | £7,185 (€9,809) | UK£18,770 (US$27,564) |
Kĩ Thuật (MSc/DPhil): |
£4,200 (€5,734) |
UK£18,770 (US$27,564) |
Chính trị (MSc/MPhil): | £11,940 (€16,300) | UK£18,770 (US$27,564) |
Lịch sử (MSt): | £6,550 (€8,944) | UK£17,555 (US$25,780) |
7. UCL (University College London), Anh
Bậc đại học | Cho sinh viên Anh và EU | Cho sinh viên quốc tế |
Khoa học máy tính: | £9,000 (€12,258) | UK£20,700 (US$30,410) |
Kĩ thuật (4 năm): | £9,000 | UK£20,700 (US$30,410) |
Chính trị: | £9,000 | UK£15,660 (US$23,006) |
Lịch sử: |
£9,000 | UK£15,660 (US$23,006) |
Sau đại học | Cho sinh viên Anh và EU | Cho sinh viên quốc tế |
Khoa học máy tính (MSc): | £10,765 (€14,710) | UK£22,350(US$32,823) |
Kĩ thuật (MSc): | £10,765 (€14,710) |
UK£22,350(US$32,823) |
Chính trị: | £9,835 (€13,435) | UK£17,250 (US$25,334) |
Lịch sử (MA): |
£8,755 (€11,959) |
UK£17,250 (US$25,334) |
8. Imperial College London, Anh
Bậc đại học | Cho sinh viên Anh và EU | Cho sinh viên quốc tế |
Khoa học máy tính: |
£9,000 (€12,258) | UK£26,750 (US$39,265) |
Kĩ thuật: | £9,000 | UK£26,750 (US$39,265) |
Sau đại học |
Cho sinh viên Anh và EU | Cho sinh viên quốc tế |
Computer science (MSc): |
£12,500 (€17,068) |
UK£28,200 (US$41,367) |
Engineering (MSc): | £11,000 (€15,018) | UK£27,900 (US$40,923) |
9. ETH Zurich – Swiss Federal Institute of Technology, Thụy Sĩ
Bậc đại học và sau đại học |
Sinh viên Thụy Sĩ và ngoài Thụy Sĩ |
Tất cả các chương trình (trừ tiến sĩ) | CHF 580/kì + CHF 64 phí hoạt động thể thao bắt buộc/kì = tổng chi phí cả năm CHF 1,288 (US$1,274). |
10. University of Chicago, Mỹ
Bậc đại học | Mức học phí dành cho sinh viên Mỹ và quốc tế |
Tất cá các chương trình: | US$49,026 |
Sau đại học | Mức học phí dành cho sinh viên Mỹ và quốc tế |
Hầu hết các chương trình bao gồm tiến sĩ: | US$44,178 (năm đầu tiên) |
Kim Thanh (SSDH) – Theo QS Ranking