Năm mới 2020 đến rồi! Cùng học lại từ vựng chủ đề “Năm mới” nào!

0

Sẵn sàng du học – Cùng SSDH học thêm một số từ vựng về chủ đề Năm mới nhé.

 

ssdh-new-year

 

Lunar New Year = Tết Nguyên Đán.

Lunar / lunisolar calendar = Lịch Âm lịch.

Before New Year’s Eve = Tất Niên.

New Year’s Eve = Giao Thừa.

The New Year = Tân Niên.

Auld Lang Syne:tên một bài hát truyền thống được hát để tiễn biệt năm cũ và chào đón Năm mới.

Countdown:việc đếm ngược về 0, truyền thống hằng năm tại nhiều nước trên thế giới mỗi dịp đón Năm mới.

Extravaganza: sự kiện (giải trí) hoành tráng.

Goblet (n) /ˈɡɒb.lət/: ly uống rượu có đế, không có quai; ly sâm panh.

Gown (n) ɡaʊn/: áo đầm, áo dài, áo lễ phục đặc biệt.

Parade (n) /pəˈreɪd/: cuộc diễu hành, tập trung thành đám đông.

Sparkler (n) /ˈspɑː.klər/: pháo bông.

Streamer (n): dài dây màu, tua rua màu.

Extravaganza /eks,trævə’gænzə/ sự kiện ăn mừng lớn cuối năm

Father time /’fɑ:ðə taim/ hiện thân của năm cũ

The Baby New Year / ðə ‘beibi nju: jə:/ hiện thân của năm mới

Festivities/fes’tiviti/: ngày hội

Firecrackers/’faie ‘krækə/: pháo

Fireworks/’faiəwud/: pháo hoa

Flute/flute/: ly sâm-panh

Gathering /’gæðəriɳ/: tụ họp

Gown/gaun/: váy dạ hội

Horns/hɔ:n/: kèn giấy chúc mừng

Cá Domino (SSDH) – Theo studytienganh

Share.

Leave A Reply