Sẵn sàng du học – Một kế hoạch du học Canada khả thi và phù hợp với nguyện vọng, mục tiêu du học sẽ không nên thiếu việc tham khảo những thông tin từ Báo cáo tổng hợp chính thức của Bộ Di trú Canada đối với các hồ sơ Express Entry (Chương trình định cư Canada theo diện lao động có kỹ năng) năm 2018.
Những thông tin tham khảo từ Báo cáo của Bộ Di trú IRCC sẽ hữu ích và thiết thực cho một kế hoạch du học dài hạn tại Canada.
- Năm 2018: có 92.231 người trở thành thường trú nhân (PR) thông qua chương trình Express Entry trong tổng số hồ sơ nộp năm 278.590 (tăng 41% so với năm 2017)
- Tỉnh/ bang được các ứng viên lựa chọn sinh sống:
- Ontario: 64%
- British Columbia: 18%
- Alberta: 7%
- Saskatchewan 3%
- Nova Scotia: 3%
- Manitoba: 2%
- New Brunswick: 2%
TOP 10 NGÀNH NGHỀ ĐƯỢC NHẬN ITAs (Invitation to Apply for Permanent Residence) (Thư mời nộp hồ sơ định cư)
Ngành nghề |
Tỷ lệ % |
Software Engineers and Designers (Kỹ sư phần mềm) |
7% |
Information Systems Analysts and Consultants (Phân tích và Tư vấn hệ thống thông tin) |
6% |
Computer Programmers and Interactive Media Developers (Phát triển truyền thông tương tác và Lập trình máy tính) |
4% |
Financial Auditors and Accountants (Kế toán và Kiểm toán Tài chính) |
3% |
Administrative Assistants (Trợ lý hành chính) |
3% |
Professional Occupations in Advertising, Marketing, and Public Relations (Chuyên ngành Quảng cáo, tiếp thị và Quan hệ công chúng) |
2% |
University Professors and Lecturers (Giáo sư và Giảng viên đại học) |
2% |
Financial Investment Analysts (Phân tích đầu tư tài chính) |
2% |
Professional Occupations in Business Management Consulting (Chuyên ngành tư vấn quản trị kinh doanh) |
2% |
Advertising, Marketing and Public Relations Managers (Giám đốc quảng cáo, Marketing và Quan hệ công chúng) |
2% |
(Theo Table 12, Express Entry Year-End Report 2018)
TOP 5 NƯỚC CÓ NHIỀU ITAs NHẤT
Nước (Quốc tịch của ứng viên) |
Số liệu 2018 |
Tỷ lệ % |
Ấn Độ |
41.675 |
46% |
Trung Quốc |
6.248 |
7% |
Nigeria |
6.025 |
7% |
Pakistan |
3.112 |
3% |
Anh |
2.553 |
3% |
(Theo Table 10, Express Entry Year-End Report 2018)
TOP 5 NƯỚC CÓ NHIỀU ITAs NHẤT
Nước (Nơi cư trú của ứng viên) |
Số liệu 2018 |
Tỷ lệ % |
Canada |
40.046 |
45% |
Ấn Độ |
17,445 |
19% |
Mỹ |
10,084 |
11% |
Nigeria |
3,718 |
4% |
Các tiểu vương quốc Ả rập (UAE) |
2,050 |
2% |
(Theo Table 8, Express Entry Year-End Report 2018)
ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA CÁC HỒ SƠ EXPRESS ENTRY ĐƯỢC NHẬN ITAs
Độ tuổi |
Tỷ lệ % |
Độ tuổi 20-29 |
51% |
Độ tuổi 30-34 |
34% |
Độ tuổi 35-39 |
11% |
Độ tuổi 40-44 |
3% |
Độ tuổi >45 |
1% |
(Theo Table 6, Express Entry Year-End Report 2018)
Bằng cấp |
Tỷ lệ % |
Bằng thạc sỹ |
48% |
Bằng sau trung học từ 3 năm trở lên |
42% |
Bằng sau trung học từ 1 – 2 năm |
5% |
Bằng Tiến sỹ |
4% |
(Theo Table 6, Express Entry Year-End Report 2018)
Kinh nghiệm làm việc tại Canada |
Tỷ lệ % |
Không có kinh nghiệm làm việc tại Canada |
60% |
Kinh nghiệm làm việc 1 năm tại Canada |
28% |
Kinh nghiệm làm việc 2 năm tại Canada |
9% |
Kinh nghiệm làm việc 3 năm tại Canada |
2% |
Kinh nghiệm làm việc 4 năm tại Canada |
1% |
Kinh nghiệm làm việc từ 5 năm trở lên tại Canada |
1% |
(Theo Table 6, Express Entry Year-End Report 2018)
Kinh nghiệm làm việc ngoài Canada |
Tỷ lệ % |
Không có kinh nghiệm làm việc hoặc dưới 1 năm |
21% |
Kinh nghiệm làm việc 1 năm |
8% |
Kinh nghiệm làm việc 2 năm |
8% |
Kinh nghiệm làm việc 3 năm |
14% |
Kinh nghiệm làm việc 4 năm |
11% |
Kinh nghiệm làm việc từ 5 năm trở lên |
39% |
(Theo Table 6, Express Entry Year-End Report 2018)
Điểm cộng trong các hồ sơ được nhận ITAs |
Tỷ lệ % |
Không có bất cứ điểm cộng nào |
47% |
Có PNP (Provincial Nomination Points) |
12% |
Có việc làm (Job offer) tại Canada |
10% |
Đã từng theo học các chương trình từ 1 năm trở lên tại Canada |
25% |
Thành thạo tiếng Pháp mức CLB 7 trở lên |
5% |
Có anh chị em đang sinh sống ở Canada là PR (thường trú nhân) hoặc công dân |
12% |
Cá Domino (SSDH) – Theo duhocblueocean