SSDH – Top trường đại học tốt nhất Canada 2016Theo Times Higher Education’s World University Rankings, Canada được coi như là ngôi nhà của một số trường đại học tốt nhất thế giới. Nó có 25 học viện nằm trong top 800 trường đại học tốt nhất và 7 trong top 200 trường Đại học tốt nhất ở Canada đem đến rất nhiều cơ hội cho một nền giáo dục đẳng cấp thế giới.
So với Mỹ, Canada cung cấp những sự lựa chọn cho học tập rẻ hơn, qui trình xin học đơn giản hơn và nhiều cơ hội được định cư lâu dài hơn.
2 Trường đại học hàng đầu của Canada là Toronto và Bristish Columbia được xếp hạng cao đặc biệt về nghiên cứu ứng dụng. Những trường này tạo ra những sản phẩm đào tạo chất lượng cao rất được tôn trọng.
Rất nhiều trường Đại học của Canada được biết đến trong việc thúc đẩy triển vọng toàn cầu thông qua việc tuyển sinh quốc tế, thuê giảng viêng quốc tế và khuyến khích hợp tác quốc tế làm cho bạn cảm nhận được môi trường học tập quốc tế tại đây.
Theo khảo sát các sinh viên quốc tế của CBIE, hơn 90% sinh viên được hỏi đã hài lòng hoặc rất hài lòng với việc học tập tại Canada và 95% sẽ giới thiệu Canada như một điểm đến để học tập.
5 Trường đại học tốt nhất ở Canada
- University of Toronto
- University of British Columbia
- McGill University
- McMaster University
- University of Montreal
Top trường đại học tốt nhất Canada 2016
Thứ hạng trong nước | Thứ hạng trên thế iới tại World University Rankings 2015-2016 rank | Tên trường | Bang |
1 | 19 | University of Toronto | Ontario |
2 | 34 | University of British Columbia | British Columbia |
3 | 38 | McGill University | Québec |
4 | =94 | McMaster University | Ontario |
5 | =113 | University of Montreal | Québec |
6 | 137 | University of Alberta | Alberta |
7 | 179 | University of Waterloo | Ontario |
=8 | 201 – 250 | University of Calgary | Alberta |
=8 | 201 – 250 | Dalhousie University | Nova Scotia |
=8 | 201 – 250 | Laval University | Québec |
=8 | 201 – 250 | University of Ottawa | Ontario |
=8 | 201 – 250 | University of Victoria | British Columbia |
=8 | 201 – 250 | University of Western Ontario | Ontario |
=14 | 251 – 300 | Queen’s University | Ontario |
=14 | 251 – 300 | Simon Fraser University | British Columbia |
16 | 301 – 350 | York University | Ontario |
=17 | 351 – 400 | University of Guelph | Ontario |
=17 | 351 – 400 | University of Manitoba | Manitoba |
=19 | 401 – 500 | Concordia University | Québec |
=19 | 401 – 500 | University of Saskatchewan | Saskatchewan |
=19 | 401 – 500 | Université du Québec à Montréal | Québec |
=22 | 501 – 600 | Carleton University | Ontario |
=22 | 501 – 600 | Memorial University of Newfoundland | Newfoundland and Labrador |
=22 | 501 – 600 | University of Regina | Saskatchewan |
=22 | 501 – 600 | University of Regina | Québec |
Thanh Hương (SSDH) – Theo Timeshighereducation