SSDH – Thời gian xét cấp thị thực và quốc tịch sẽ được cập nhật hàng tháng, cung cấp một khoảng thời gian nhất định để xử lý hồ sơ. Thời gian xử lý có sẵn cho phần lớn các loại thị thực và quốc tịch, nhưng sẽ loại trừ một số loại không được mở cho cho người mới nhập học, bị giới hạn và phải đợi, hoặc có số lượng hồ sơ thấp. Hai khả năng xử lý được hiển thị, cho biết thời gian để hoàn thành 75% và 90% các đơn đăng ký được nộp trên toàn cầu.
Thời gian xử lý bị ảnh hưởng theo tháng do sự thay đổi số lượng các hồ sơ được nộp, mùa cao điểm, các trường hợp phức tạp và các hồ sơ không đầy đủ. Thời gian xử lý bao gồm các hồ sơ nộp trực tuyến và bằng giấy. Nếu được, bạn nên nộp đơn trực tuyến vì nó giúp sắp xếp và xử lý tốt hơn.
Thời gian nộp đơn xin thị thực
Loại thị thực | Miêu tả | 75% hồ sơ xét duyệt trong: | 90% hồ sơ xét duyệt trong: |
400 | Công việc tạm thời (Di trú ngắn hạn) | 9 ngày | 16 ngày |
403 | Công việc tạm thời (Quan hệ quốc tế) (Hiệp đinh chính phủ) | 32 ngày | 43 ngày |
403 | Công việc tạm thời (Quan hệ quốc tế) (Cơ quan Chính phủ nước ngoài) | 28 ngày | 43 ngày |
403 | Làm việc tạm thời (Quan hệ quốc tế) (Chương trinh làm việc theo mùa) | 9 ngày | 13 ngày |
407 | Đào tạo | 65 ngày | 77 ngày |
408 | Hoạt động tạm thời (Hoạt động giải trí) | 7 ngày | 16 ngày |
408 | Hoạt động tạm thời (Hoạt động thể thao) | 22 ngày | 32 ngày |
408 | Hoạt động tạm thời (Hoạt động tôn giáo) | 67 ngày | 76 ngày |
408 | Hoạt động tạm thời (Hoạt động nghiên cứu) | 47 ngày | 69 ngày |
408 | Hoạt động tạm thời (Chương trình đặc biệt) | 66 ngày | 75 ngày |
408 | Hoạt động tạm thời (Được mời tham gia các hoạt động xã hội và văn hóa khác) | 8 ngày | 14 ngày |
417 | Ngày hội việc làm | 14 ngày | 34 ngày |
457 | Hoạt động tạm thời (Tay nghề) | 86 ngày | 6 tháng |
461 | Công dân New Zealand có quan hệ gia đình (Tạm thời) | 8 tháng | 11 tháng |
462 | Công việc và Nghỉ lễ | 7 ngày | 19 ngày |
476 | Đào tạo được công nhận tốt nghiệp | 4 tháng | 4 tháng |
485 | Tốt nghiệp tạm thời (Làm việc chờ tốt nghiệp) | 5 tháng | 6 tháng |
485 | Tốt nghiệp tạm thời (Làm việc sau khóa học) | 71 ngày | 90 ngày |
500 | Sinh viên (Chỉ học khóa tiếng) | 55 ngày | 71 ngày |
500 | Học sinh (Chương trình phổ thông) | 55 ngày | 86 ngày |
500 | Sinh viên (Giáo dục và đào tạo Nghề) | 43 ngày | 76 ngày |
500 | Sinh viên (Chương trình Đại học) | 24 ngày | 52 ngày |
500 | Sinh viên (Chương trình Sau Đại học) | 48 ngày | 4 tháng |
500 | Sinh viên (Không có giải thường) | 29 ngày | 46 ngày |
500 | Sinh viên (Ngoại giao hoặc Quốc phòng) | 15 ngày | 35 ngày |
590 | Người giám hộ học sinh, sinh viên | 71 ngày | 4 tháng |
600 | Du khách (Du lịch) | 20 ngày | 30 ngày |
600 | Du khách (Gia đình bảo trợ) | 41 ngày | 58 ngày |
600 | Du khách (Công tác) | 6 ngày | 15 ngày |
600 | Du khách (Trạng thái đã được phê duyệt) | 3 ngày | 5 ngày |
600 | Du khách (Khách thường xuyên) | 5 ngày | 12 ngày |
602 | Điều trị y tế | 25 ngày | 56 ngày |
651 | eVisitor | 1 ngày | 3 ngày |
771 | Quá cảnh | 6 ngày | 9 ngày |
988 | Thị thực thủy thủ hàng hải | 4 ngày | 6 tháng |
100 | Vợ/ Chồng | 15 tháng | 23 tháng |
101 | Con nhỏ | 9 tháng | 15 tháng |
117 | Trẻ mồ côi | 22 tháng | 26 tháng |
143 | Đoàn tụ (Di dân) | 32 tháng | 33 tháng |
155 | Trở lại thường trú 5 năm | 2 ngày | 6 ngày |
173 | Đoàn tụ (Tạm thời) | 32 tháng | 32 tháng |
186 | Chương trình đề cử của người sử dụng lao động (Trực tiếp) | 9 tháng | 11 tháng |
186 | Chương trình đề cử của người sử dụng lao động (Chuyển tiếp) | 8 tháng | 9 tháng |
187 | Chương trình di dân được tài trợ theo khu vực (Trực tiếp) | 11 tháng | 12 tháng |
187 | Chương trình di dân được tài trợ theo khu vực (Chuyển tiếp) | 8 tháng | 9 tháng |
188 | Đổi mới kinh doanh và Đầu tư (Tạm thời) (Đổi mới kinh doanh) | 16 tháng | 18 tháng |
189 | Tay nghề – Độc lập | 4 tháng | 6 tháng |
190 | Tay nghề – Được đề cử | 4 tháng | 7 tháng |
300 | Hôn nhân tương lai | 12 tháng | 17 tháng |
309 | Vợ/ Chồng (Tạm thời) | 11 tháng | 15 tháng |
489 | Tay nghề – Khu vực (Tạm thời) (Khu vực có kỹ năng – GSM) | 5 tháng | 6 tháng |
489 | Tay nghề – Khu vực (Tạm thời) (Bang / Lãnh thổ theo diện xét thị thực – GSM) | 5 tháng | 7 tháng |
801 | Vợ/ Chồng | 16 tháng | 20 tháng |
802 | Con nhỏ | 7 tháng | 8 tháng |
820 | Đối tác | 18 tháng | 20 tháng |
864 | Đoàn tụ – Người cao tuổi (Di dân) | 15 tháng | 15 tháng |
887 | Tay nghề – Khu vực | 7 tháng | 10 tháng |
892 | Chủ doanh nghiệp được tài trợ của Nhà nước / Lãnh thổ | 15 tháng | 17 tháng |
Thời gian nộp đơn đăng ký quốc tịch Úc ( Cập nhật lần cuối: ngày 14 tháng 3 năm 2017)
Các loại hồ sơ xin nhập quốc tịch | 75% hồ sơ xét duyệt trong: | 90% hồ sơ xét duyệt trong: |
Đã có thẻ định cư vĩnh viễn | 10 tháng | 12 tháng |
Có bố hoặc mẹ là người Úc hoặc được sinh ra tại Úc | 63 ngày | 4 tháng |
Có bằng chứng là người Úc | 5 ngày | 12 ngày |
Các trường hợp ảnh hưởng đến thời gian xử lý
Các hồ sơ được đánh giá theo từng trường hợp cụ thể, và thời gian xử lý thực tế có thể thay đổi tùy từng trường hợp, bao gồm:
- Đương đơn đã nộp hồ sơ đầy đủ, bao gồm tất cả các giấy tờ cần thiết
- Đương đơn đáp ứng với bất kỳ yêu cầu thông tin bổ sung
- Thời gian để thực hiện kiểm tra yêu cầu về thông tin hỗ trợ được cung cấp
- Thời gian để nhận được thông tin bổ sung từ các cơ quan bên ngoài, đặc biệt liên quan đến y tế, nhân cách và yêu cầu an ninh quốc gia
- Đối với đơn xin thị thực di trú vĩnh viễn, có bao nhiêu địa điểm trong chương trình di trú
- Đối với các đơn xin đăng ký quốc tịch, thời gian tham dự Lễ Quốc tịch hoặc nhận Chứng chỉ Quốc tịch.
Thảo Phạm (SSDH) – Theo border.gov.au