Du học Nhật Bản 2020: Cơ hội học tập tại Đại học Sophia, Tokyo

0

Sẵn sàng du học – Dưới đây là thông tin về Đại học Sophia và các chương trình đào tạo dành cho du học sinh.

ssdh-sophia-university1

 

Các chương trình Đại học bằng Tiếng Anh

Tên chương trình học

Giới thiệu

Các lĩnh vực nghiên cứu

Thời gian nhập học

Học phí

Khoa nghệ thuật tự do

Tiên phong của giáo dục đại học quốc tế.

So sánh các nền văn hóa, nghiên cứu xã hội, kinh doanh quốc tế và kinh tế.

01 tháng 4 và 21 tháng 9

– ¥1,491,000 (≈ $13,600) (Trong năm đầu)

– ¥1,288,000 (≈ $11,700) (Từ năm thứ hai trở đi).

 

Khoa Khoa học và công nghệ

Chương trình quốc tế về khoa học và công nghệ môi trường.

– Khoa học xanh thuộc Ngành Vật liệu và Khoa học Đời sống

– Kỹ thuật xanh thuộc ngành Kỹ thuật và Khoa học ứng dụng

21 tháng 9

¥1,815,000 (≈ $16,500) (Trong năm đầu)

– ¥1,612,000 (≈ $14,700) (Từ năm thứ hai trở đi).

Chương trình Sophia cho tương lai bền vững (SPSF)

Chương trình được dạy bằng tiếng Anh, cung cấp bằng cử nhân trong bảy lĩnh vực nghiên cứu: báo chí,

giáo dục, xã hội học, kinh tế, quản lý, quan hệ quốc tế và nghiên cứu khu vực.

– Giáo dục

– Xã hội học

– Kinh tế, Quan hệ quốc tế và nghiên cứu khu vực

21 tháng 9

– ¥1,491,000 (≈ $13,600) (Trong năm đầu)

¥1,288,000 (≈ $11,700) (Từ năm thứ hai trở đi).

 

Các chương trình sau Đại học bằng Tiếng Anh

Tên chương trình học

Giới thiệu

Thời gian nhập học

Học phí

Nghiên cứu toàn cầu

– Bằng Thạc sĩ (M.A): Nghiên cứu toàn cầu, Nghiên cứu kinh doanh và phát triển quốc tế, Nghiên cứu Nhật Bản

– Bằng Tiến sĩ (Ph.D): Nghiên cứu toàn cầu, Nghiên cứu Nhật Bản

01 tháng 4 và 21 tháng 9

– M.A: ¥922,000 (≈ $8,400)/Ph.D: ¥803,000 (≈ $7,300) cho năm đầu

– M.A. ¥720,000 (≈ $6,600)/Ph.D. ¥601,000 (≈ $5,500) cho năm thứ hai.

Nghiên cứu môi trường toàn cầu

Bằng Thạc sĩ và Tiến sĩ

01 tháng 4 và 21 tháng 9

– M.A: ¥1,033,000 (≈ $9,400)/Ph.D: ¥869,000 (≈ $7,900) cho năm đầu

– M.A: ¥831,000 (≈ $7,600)/Ph.D:  ¥667,000 (≈ $6,000) năm thứ hai.

Khoa học và Công nghệ (Khoa học & Kỹ thuật Xanh)

Bằng Thạc sĩ Khoa học (M.S) và Tiến sĩ

01 tháng 4 và 21 tháng 9

– M.S: ¥1,598,000 (≈ $14,500)/Ph.D: ¥1,024,000 (≈ $9,300) năm đầu

– M.S: ¥1,397,000 (≈ $12,700)/Ph.D:  ¥822,000 (≈ $7,500) năm thứ hai

– Thạc sĩ Ngôn ngữ học (TESOL)

– Thạc sĩ giáo dục

– Tiến sĩ giáo dục

 

01 tháng 4

– M.A: ¥922,000 (≈ $8,400)/Ph.D: ¥803,000 (≈ $7,300) năm đầu

– M.A: ¥720,000 (≈ $6,600)/Ph.D: ¥601,000 (≈ $5,500) năm thứ hai.

Khóa học ngắn hạn

Chương trình không cấp bằng

Sinh viên Khoa Nghệ thuật Tự do (FLA) hoặc Trung tâm Giáo dục và Nghiên cứu Ngôn ngữ (CLER) tham gia để lấy tín chỉ nhưng không có ý định nhận bằng cấp học thuật.

Chương trình học hè

Đại học Sophia cung cấp một phiên vào tháng 1 và hai phiên mùa hè cho sinh viên ngay tại khuôn viên của trường.

Thông tin về học bổng, nơi ở và các vấn đề khác

Hỗ trợ tài chính (Đơn xin học bổng được chấp nhận tại thời điểm nộp đơn nhập học).

  • Học bổng sinh viên mới: Tài trợ từ một phần ba đến toàn bộ học phí năm đầu tiên.
  • Học bổng Adachi cho sinh viên từ Đông Nam Á và Châu Phi: tương đương toàn bộ học phí, phí giáo dục nâng cao cho năm học đầu tiên.

Các chương trình hỗ trợ tài chính khác (Đơn đăng ký được chấp nhận sau khi vào)

  • Học bổng hỗ trợ học phí của Đại học Sophia: Tài trợ một phần ba, một nửa hoặc toàn bộ học phí cho tất cả sinh viên quốc tế có tình trạng cư trú “College Student”
  • Học bổng danh dự JASSO: ¥48,000/tháng
  • Giải thưởng học thuật xuất sắc của Đại học Sophia
  • Học bổng của Đại học Sophia
  • Các chương trình học bổng khác: Hơn 100 xuất được cung cấp bởi các tổ chức công cộng hoặc tư nhân

ssdh-du-hoc-nhat-ban-sinh-vien

Nơi ở và sinh hoạt

Sophia có một số ký túc xá ngoài trường và ký túc xá liên kết cho sinh viên trong khu vực Tokyo.

Tên ký túc xá

Thành phố

Thời gian di chuyển đến trường

Chi phí/tháng

Sophia Soshigaya International House

Setagaya

60 phút

¥45,000 (≈$410)

Sophia-Arrupe International Residence

Shinjuku

10 phút

¥95,000 (≈$860)

Sophia Edagawa Men's Dormitory

Koto

40 phút

¥70,000 (≈$630)

Sophia Higashi Nakano Women’s Dormitory

Nakano

25 phút

¥106,800 (≈$970)

Sophia Kasai International House Women's Dormitory

Edogawa

45 phút

¥55,100 (≈$500)

Visa và các vấn đề khác

  • Visa: Sinh viên quốc tế đến từ nước ngoài phải có tình trạng cư trú “College Student” hoặc tình trạng thích hợp khác. Sophia sẽ hỗ trợ các sinh viên trúng tuyển trong việc xin cấp tình trạng cư trú.
  • Công việc bán thời gian: Sinh viên quốc tế đang giữ “College Student” có thể làm việc bán thời gian tối đa 28 giờ mỗi tuần với sự cho phép của Văn phòng xuất nhập cảnh.
  • Bảo hiểm: Sinh viên quốc tế được yêu cầu tham gia Bảo hiểm y tế quốc gia và đóng 70% chi phí y tế.
  • Các hoạt động ngoại khóa: Hàng trăm câu lạc bộ trong trường như thể thao, âm nhạc, hoạt động tình nguyện, biểu diễn văn hóa, các vấn đề xã hội…luôn chào đón sinh viên mới.

Sau khi tốt nghiệp tại Sophia

Sinh viên tốt nghiệp của Sophia có cơ hội việc làm lớn trong cả thị trường quốc tế và Nhật Bản vì kỹ năng ngôn ngữ thành thạo, đào tạo học thuật vững chắc và năng lực toàn cầu.

Trung tâm Hướng nghiệp Sophia cung cấp các chương trình khác nhau cũng như tư vấn cá nhân để giúp sinh viên quốc tế tìm kiếm việc làm.

Vị trí trường/Liên hệ

Đại học Sophia tọa lạc tại Yotsuya, trung tâm Tokyo. Khu vực xung quanh trường đại học từ lâu đã là trung tâm của chính trị, kinh tế và văn hóa Nhật Bản.

Cung điện Hoàng gia, Quốc hội, Nhà khách quốc gia và Thư viện Quốc hội cũng như một loạt các văn phòng của doanh nghiệp đa quốc gia đều nằm trong khoảng cách đi bộ dễ dàng từ trường Đại học.

Liên hệ:

Đại học Sophia 7-1 Kioi-cho, Chiyoda-ku, Tokyo 102-8554, Japan

Văn phòng tuyển sinh:

  • Điện thoại: + 81-3-3238-3167, 4018 (Đại học) và + 81-3-3238-3517 (Sau đại học)
  • Fax : +81-3-3238-3262
  • Email : admission-u-co@sophia.ac.jp (Đại học) và admission-g-co@sophia.ac.jp (Sau đại học).

Người dịch: Bảo Dung (SSDH)

Share.

Leave A Reply