SSDH- Bài viết này sẽ giải đáp các câu hỏi thường gặp về Bảng xếp hạng các Trường đại học trên Thế giới (World University Rankings) và đưa ra hướng dẫn sử dụng kết quả của bảng xếp hạng.
1. World University Rankings của Times Higher Education là gì?
THE World University Rankings là tiêu chuẩn vàng để xếp hạng hệ thống giáo dục đại học trên toàn thế giới. Trong hơn 1 thập kỷ qua, THE đã đăng tải rất nhiều bảng xếp hạng trường đại học khác nhau, được cập nhập hàng năm và nhận được rất nhiều sự tin tưởng của các sinh viên, phụ huynh và học giả trên toàn thế giới.
Các trường đại học được đánh giá dựa trên 5 tiêu chí: giảng dạy (teaching), nghiên cứu (research), ảnh hưởng của nghiên cứu (research influence), đổi mới sáng tạo (innovation) và tầm nhìn quốc tế (international outlook).
THE World University Rankings sử dụng 5 tiêu chí này để đánh giá mức độ thực hiện các sứ mệnh cốt lõi của một trường đại học: nghiên cứu, giảng dạy, truyền dạy kiến thức và hoạt động quốc tế.
2. Tôi có thể dựa vào bảng xếp hạng để chọn trường đại học như thế nào?
Bảng xếp hạng là một nguồn hữu ích cung cấp thông tin chi tiết về chất lượng giảng dạy, nghiên cứu, đổi mới và môi trường đào tạo của các trường và so sánh tổng thể giữa các trường khác nhau.
Tuy nhiên, những con số thống kê này không thể nói lên toàn bộ mọi thứ về một trường đại học. Bạn nên kết hợp với lời khuyên của các sinh viên đang theo học tại trường và tham gia các chuyến tham quan thực tế tại trường.
Để giúp bạn trong quá trình đưa ra lựa chọn, World University Rankings cung cấp bộ lọc theo từng tiêu chí khác nhau, cung cấp cho bạn thêm thông tin về môi trường đại học. Nếu muốn so sánh chất lượng giảng dạy 1 môn học giữa các trường, bạn có thể tham khảo bảng xếp hạng theo môn học.
3. Tôi nhận được lời mời từ một trường đại học. Tôi có nên chấp nhận lời mời này hay không?
THE không thể quyết định thay bạn bởi mỗi người đều có hoàn cảnh khác nhau. Bạn có thể tìm hiểu các bảng xếp hạng và thực hiện so sánh các trường đại học trong cùng một khu vực hoặc cùng một bộ môn giảng dạy. Bạn cũng có thể tham khảo lời khuyên của các chuyên gia, cựu sinh viên hoặc chính những sinh viên đang theo học tại trường để biết những trải nghiệm thực tế nhất.
4. Bảng xếp hạng được tính điểm như thế nào?
Nhìn chung, bảng xếp hạng tổng hợp điểm từ 13 chỉ số hiệu suất khác nhau, được chia thành 5 nhóm bao gồm: giảng dạy (teaching), nghiên cứu (research), ảnh hưởng của nghiên cứu (research influence), đổi mới sáng tạo (innovation) và tầm nhìn quốc tế (international outlook).
Để có thể tính điểm 13 chỉ số cho từng trường đại học, đội ngũ nhân viên của THE đã phải phân tích khối dữ liệu do các trường đại học cung cấp (ví dụ: tỉ lệ giảng viên – sinh viên, số lượng giảng viên có bằng Tiến sĩ, lượng sinh viên quốc tế và thu nhập từ nghiên cứu) và thông tin về các tài liệu nghiên cứu và trích dẫn đã xuất bản, sử dụng cơ sở dữ liệu Scopus của Elsevier.
Mỗi chỉ số hiệu suất đều được ấn định một trọng số phần trăm trong điểm xếp hạng tổng thể. Chất lượng giảng dạy chiếm 30%, nghiên cứu chiếm 30%, ảnh hưởng của nghiên cứu chiếm 30%, tầm nhìn quốc tế chiếm 7.5% và đổi mới sáng tạo chiếm 2.5%.
[Tham khảo: Xếp hạng trường ĐH Pháp theo QS 2023]
5. Năm chỉ số phân tích hiệu suất có ý nghĩa như thế nào?
Giảng dạy (Teaching): đo lường chất lượng và trải nghiệm học tập tại một trường đại học. Chỉ số này được tính dựa trên danh tiếng trong giới học tập, và số liệu thống kê về đội ngũ giảng viên, sinh viên và nghiên cứu.
Nghiên cứu (Research): là thước đo cả số lượng lẫn chất lượng của kết quả nghiên cứu, dựa trên danh tiếng, thu nhập và năng suất nghiên cứu.
Trích dẫn (Citations): đánh giá mức ảnh hưởng của nghiên cứu, và số lần bài nghiên cứu đã xuất bản của trường được các học giả khác trích dẫn trong nghiên cứu của họ.
Tầm nhìn quốc tế (International Outlook): đánh giá môi trường và động thái của trường dành cho du học sinh, giảng viên và nghiên cứu. chỉ số này dựa trên tỉ lệ giữa giảng viên, sinh viên và hợp tác nghiên cứu trong và ngoài nước.
Đổi mới sáng tạo (Innovation) hoặc Thu nhập ngành (Industry Income): là thước đo mức độ đổi mới tại trường đại học, dựa trên các phát minh và sáng chế của trường.
6. Số liệu thống kê chính cần quan tâm gồm những gì?
Số liệu thống kê chính cung cấp thông tin về trải nghiệm sinh viên và môi trường đại học. Bên cạnh bảng xếp hạng tổng thể và các phân tích hiệu suất, bạn còn có thể thấy dữ liệu về số lượng sinh viên, tỉ lệ giảng viên – sinh viên, tỉ lệ sinh viên nam – nữ, phần trăm sinh viên quốc tế.
Nếu bạn đang tìm kiếm thêm thông tin về các quốc gia, trường đại học hay khóa học cụ thể và muốn nghe những chia sẻ từ chuyên gia hay trải nghiệm thực tế của bản thân các sinh viên, hãy tìm hiểu THE Student. Đây là nơi bạn có thể tìm kiếm danh mục trường đại học, cập nhật tin tức sinh viên, đọc các bài blog của sinh viên trên toàn thế giới và tìm thấy cả hướng dẫn hữu ích liên quan đến mọi chủ đề như tuyển sinh, nhập học, tài chính và cơ hội việc làm.
Bạn cũng có thể tìm kiếm bảng xếp hạng theo tên các trường đại học hoặc quốc gia bằng công cụ tìm kiếm nằm phía trên của bảng xếp hạng. Nếu trường bạn đang tìm kiếm không có trong danh sách, bạn có thể tìm trực tiếp tên của trường hoặc quốc gia nơi có trường đại học đó.
Ngoài ra, bạn có thể phân loại bảng xếp hạng bằng công cụ lọc nằm ở phía trên cùng để thu hẹp phạm vi tìm kiếm. Ví dụ, nếu bạn chỉ muốn xem các trường đại học tại US, UK và Úc, bạn có thể thêm 3 quốc gia này vào hộp bộ lọc cùng một lúc. Hơn nữa, bạn cũng có thể xem danh sách cácc trường đại học tốt nhất ở một số quốc gia trên thế giới.
Nếu đã xác định được chuyên ngành muốn theo học, bạn hoàn toàn có thể sử dụng bảng xếp hạng theo môn học để tìm ra trường đại học phù hợp nhất. Các ngành học bao gồm: nghệ thuật và nhân văn; khoa học xã hội; khoa học đời sống; khoa học vật lý; kỹ thuật và công nghệ; lâm sàng, tiền lâm sàng và sức khỏe; giáo dục; luật pháp; kinh doanh và kinh tế; tâm lý; và khoa học máy tính.
[Tham khảo: Top các trường đại học hàng đầu về kỹ thuật & công nghệ 2022]
7. Vì sao tôi không thể tìm thấy trường đại học mình đang tìm kiếm?
Nếu bạn không thể tìm thấy tên trường đại học bạn đang tìm kiếm, có thể là do trường học đó chưa được xếp hạng, hoặc được biết đến với một cái tên khác. Hãy thử tìm kiếm theo quốc gia, hoặc tìm kiếm danh mục trường đại học (university directory).
Một trường đại học không được xếp hạng vì 2 lí do sau: trường không đáp ứng được các tiêu chí của bảng xếp hạng, hoặc điểm số của trường không đủ cao để có thể lọt vào danh sách.
Một trường đại học không được cho vào bảng xếp hạng nếu chất lượng giảng dạy không tốt, chỉ dạy 1 môn học, hoặc xuất bản ít hơn trung bình 200 nghiên cứu mỗi năm.
8. Có bảng xếp hạng riêng biệt dành cho sinh viên chưa và đã tốt nghiệp không?
Câu trả lời là không. Tuy nhiên, các chỉ số hiệu suất tương tự vẫn liên quan đến sinh viên đã tốt nghiệp, đặc biệt là chỉ số Giảng dạy (Teaching) bởi nó xem xét cả tỉ lệ sinh viên có bằng Tiến sĩ và bằng Cử nhân, và phần trăm giảng viên được trao bằng Tiến sĩ.
9. Vì sao bảng xếp hạng thay đổi mỗi năm?
Bảng xếp hạng này rất linh hoạt và thay đổi đáng kể qua mỗi năm do những thay đổi trong hoạt động của trường đại học.
[Tham khảo: Top các trường ĐH thế giới năm 2022]
10. Vì sao trường đại học của tôi tụt hạng trong bảng xếp hạng?
Có nhiều nguyên nhân khiến cho vị trí của 1 trường đại học giảm xuống, đa phần là do những thay đổi thực sự trong cách trường thể hiện hoặc được nhìn nhận.
Điểm số của một trường đại học phụ thuộc vào danh tiếng, thu nhập và tầm ảnh hưởng của nghiên cứu, cùng một vài yếu tố khác. Nếu những thay đổi về chính sách của một trường đại học ảnh hưởng đến cách trường được nhìn nhận, điểm số của trường có thể giảm đi trong khảo sát danh tiếng của giới học thuật. Tương tự như vậy, những thay đổi về chính sách có thể ảnh hưởng đến thu nhập, năng suất nghiên cứu và thậm chí là tầm ảnh hưởng của trường.
Để biết thêm thông tin và tin tức về một trường đại học cụ thể, bạn có thể tìm kiếm THE Academic hoặc mục Sinh viên để cập nhật tin tức về các chính sách hoặc đời sống sinh viên.
11. Chuyên ngành của tôi thuộc bảng xếp hạng môn học nào?
Chuyên ngành | Bảng xếp hạng Môn học | |
A | Accounting and Finance | Business and Economics |
Acoustics | Engineering and Technology | |
Academic Studies in Education | Education | |
Aerospace Engineering | Engineering and Technology | |
Agriculture, Fisheries and Food | Life Sciences | |
Allergy | Clinical, Pre-clinical and Health | |
Anaesthesiology | Clinical, Pre-clinical and Health | |
Anatomy and Morphology | Life Sciences | |
Anthropology | Social Sciences | |
Archaeology | Arts and Humanities | |
Architecture | Arts and Humanities | |
Area Studies | Social Sciences | |
Art | Arts and Humanities | |
Asian Studies | Arts and Humanities | |
Astronomy and Astrophysics | Physical Sciences | |
Automation and Control Systems | Engineering and Technology | |
B | Behavioral Sciences | Life Sciences |
Biology, Biochemistry and Biotechnology | Life Sciences | |
Biomedical Engineering | Engineering and Technology | |
Biomedical Social Sciences | Social Sciences | |
Biophysics | Life Sciences | |
Business | Business and Economics | |
C | Cardiovascular System and Cardiology | Clinical, Pre-clinical and Health |
Chemical Engineering | Engineering and Technology | |
Chemistry | Physical Sciences | |
Civil Engineering | Engineering and Technology | |
Classics | Arts and Humanities | |
Clinical Psychology | Psychology | |
Communication | Social Sciences | |
Computer and Information Science | Computer Science | |
Construction and Building Technology | Engineering and Technology | |
Criminology and Penology | Social Sciences | |
Crystallography | Physical Sciences | |
Cultural Studies | Arts and Humanities | |
D | Dance | Arts and Humanities |
Decision Support/Statistics | Social Sciences | |
Demography | Social Sciences | |
Dentistry and Oral Surgery | Clinical, Pre-clinical and Health | |
Dermatology | Clinical, Pre-clinical and Health | |
E | Earth and Environmental Engineering | Engineering and Technology |
Earth Sciences | Physical Sciences | |
Ecology, Evolution and Environment | Life Sciences | |
Economics and Econometrics | Business and Economics | |
Education | Education | |
Electrical and Electronic Engineering | Engineering and Technology | |
Endocrinology and Metabolism | Clinical, Pre-clinical & Health | |
Energy and Fuels | Engineering and Technology | |
Entomology | Life Sciences | |
Ethnic Studies | Social Sciences | |
F | Family Studies | Social Sciences |
Film, Radio and Television | Arts and Humanities | |
Forestry | Life Sciences | |
G | Gastroenterology and Hepatology | Clinical, Pre-clinical and Health |
Genetics and Heredity | Life Sciences | |
Geography | Social Sciences | |
Geriatrics and Gerontology | Clinical, Pre-clinical and Health | |
H | Haematology | Clinical, Pre-clinical and Health |
Health Care Sciences and Services | Clinical, Pre-clinical and Health | |
History | Arts and Humanities | |
History and Philosophy of Science | Arts and Humanities | |
I | Imaging Science and Photographic Technology | Engineering and Technology |
Immunology | Life Sciences | |
Industrial Engineering | Engineering and Technology | |
Infectious Diseases | Clinical, Pre-clinical and Health | |
Instruments and Instrumentation | Engineering and Technology | |
International Relations | Social Sciences | |
L | Languages, Philology and Linguistic Studies | Arts and Humanities |
Law | Law | |
Legal Medicine | Clinical, Pre-clinical and Health | |
Library Science | Social Sciences | |
Literature | Arts and Humanities | |
M | Marine Engineering | Engineering and Technology |
Materials Science | Engineering and Technology | |
Mathematical Methods in Social Sciences | Social Sciences | |
Mathematics and Statistics | Physical Sciences | |
Mechanical Engineering | Engineering and Technology | |
Mechanics | Engineering and Technology | |
Medical Ethics | Clinical, Pre-clinical and Health | |
Medical Informatics | Clinical, Pre-clinical and Health | |
Medical Laboratory Technology | Clinical, Pre-clinical and Health | |
Medicine, General and Internal | Clinical, Pre-clinical and Health | |
Metallurgy and Metallurgical Engineering | Engineering and Technology | |
Meteorology and Atmospheric Sciences | Physical Sciences | |
Mining and Mineral Processing | Engineering and Technology | |
Music | Arts and Humanities | |
Mycology | Life Sciences | |
N | Nanotechnology | Physical Sciences |
Neurosciences and Neurology | Clinical, Pre-clinical and Health | |
Nuclear Science and Technology | Engineering and Technology | |
Nursing | Clinical, Pre-clinical and Health | |
Nutrition and Dietetics | Clinical, Pre-clinical and Health | |
O | Obstetrics and Gynaecology | Clinical, Pre-clinical and Health |
Oncology | Clinical, Pre-clinical and Health | |
Operations Research and Management Science | Engineering and Technology | |
Ophthalmology | Clinical, Pre-clinical and Health | |
Orthopedics | Clinical, Pre-clinical and Health | |
Otorhinolaryngology | Clinical, Pre-clinical and Health | |
P | Paediatrics | Clinical, Pre-clinical and Health |
Palaeontology | Life Sciences | |
Parasitology | Life Sciences | |
Pathology | Clinical, Pre-clinical and Health | |
Pharmacology and Pharmacy | Clinical, Pre-clinical and Health/Life Sciences | |
Philosophy | Arts and Humanities | |
Physics | Physical Sciences | |
Physiology | Life Sciences | |
Plant Sciences | Life Sciences | |
Political Science | Social Sciences | |
Polymer Science | Physical Sciences | |
Psychiatry | Clinical, Pre-clinical and Health | |
Psychology | Psychology | |
Public Administration | Social Sciences | |
Public, Environmental and Occupational Health | Clinical, Pre-clinical and Health | |
R | Radiology, Nuclear Medicine and Medical Imaging | Clinical, Pre-clinical and Health |
Rehabilitation | Clinical, Pre-clinical and Health | |
Respiratory System | Clinical, Pre-clinical and Health | |
Rheumatology | Clinical, Pre-clinical and Health | |
Robotics | Engineering and Technology | |
S | Social Issues | Social Sciences |
Social Work | Social Sciences | |
Sociology | Social Sciences | |
Sport Sciences | Clinical, Pre-clinical and Health | |
Surgery | Clinical, Pre-clinical and Health | |
T | Telecommunications | Engineering and Technology |
Teacher Training | Education | |
Theatre | Arts and Humanities | |
Theology and Religion | Arts and Humanities | |
Toxicology | Clinical, Pre-clinical and Health/Life Sciences | |
Transplantation | Clinical, Pre-clinical and Health | |
Transportation | Engineering and Technology | |
Tropical Medicine | Clinical, Pre-clinical and Health | |
U | Urban Studies | Social Sciences |
Urology and Nephrology | Clinical, Pre-clinical and Health | |
V | Veterinary Sciences | Life Sciences |
Virology | Life Sciences | |
W | Women’s Studies | Social Sciences |
Z | Zoology | Life Sciences |
Người dịch: Thu Huyền (theo Times Higher Education)