Những từ ‘kỳ quặc’ trong tiếng Anh

0

SSDH – Khi bạn dùng những từ này, người bản ngữ có thể trở nên bối rối vì chính họ cũng chưa từng biết đến.

 

Blamestorming

 

Những từ 'kỳ quặc' trong tiếng Anh

 

Blamestorming (n): a discussion or meeting for the purpose of assigning blame – một cuộc họp chỉ dành cho việc phê bình. Ở Việt Nam, danh từ “họp kiểm điểm” này lại khá phổ biến.

 

Floccinaucinihilipilification

 

Những từ 'kỳ quặc' trong tiếng Anh

 

Floccinaucinihilipilification (n): the estimation of something as valueless – xem thứ gì vô giá trị. Tuy nhiên, không nhiều người hào hứng với việc sử dụng một danh từ dài, phức tạp và khó phát âm như vậy.

 

Defenestration

 

Những từ 'kỳ quặc' trong tiếng Anh

 

Defenestration (n): the act of throwing a thing or especially a person out of a window – hành động vứt ai, cái gì ra khỏi cửa sổ.

 

Frankenfood

 

Những từ 'kỳ quặc' trong tiếng Anh

 

Frankenfood (n): genetically modified food – thức ăn biến đổi gen.

 

Acnestis

 

Những từ 'kỳ quặc' trong tiếng Anh

 

Acnestis (n): the part of an animal’s skin that it cannot reach to scratch itself – phần trên cơ thể của một động vật mà tự nó không thể gãi đến hay phần da mà tay không thể chạm đến, thường ở dưới xương dẹt của vai.

 

Boufage

 

Những từ 'kỳ quặc' trong tiếng Anh

 

Boufage (n): a satisfying meal – một bữa ăn khiến bạn hài lòng.

 

Nidorosity

 

Những từ 'kỳ quặc' trong tiếng Anh

 

Nidorosity (n): belching with the taste of undigested meat – việc ợ hơi ra mùi của thức ăn chưa được tiêu hóa.

 

Qualtagh

 

Những từ 'kỳ quặc' trong tiếng Anh

 

Qualtagh (n): the first individual a person meets after exiting his or her house – cuộc gặp gỡ riêng tư đầu tiên giữa hai người sau khi ra khỏi nhà một trong hai người.

 

Tarantism

 

Những từ 'kỳ quặc' trong tiếng Anh

 

Tarantism (n): a dancing mania or malady of late medieval Europe – tệ nạn, cơn nghiện nhảy nhót ở châu Âu thời trung cổ.

 

Nguồn: Rapidtwitter

Share.

Leave A Reply