SSDH – Trong hầu hết trường hợp, chữ F dù là viết với một chữ hay hai chữ F (FF) đều được phát âm là /f/.
Ảnh minh họa
Chỉ ngoại trừ trường hợp chữ F trong giới từ OF được phát âm là /v/ mà thôi. Chữ PH trong tiếng Anh cũng được phát âm là /f/.
Các cách phát âm cụ thể của chữ F trong tiếng Anh kèm theo các ví dụ như sau:
F hoặc FF được phát âm là /f/
1. affair /əˈfer/ (n) chuyện yêu đương
2. effective /ɪˈfektɪv/ (adj) có hiệu quả
3. fabulous /ˈfæbjʊləs/ (adj) tuyệt vời
4. facebook /ˈfeɪsbʊk/ (n) tên một trang mạng xã hội
5. factory /ˈfæktəri/ (n) nhà máy
6. fiction /ˈfɪkʃən/ (n) điều hư cấu
7. food /fuːd/ (n) lương thực
8. offence /əˈfents/ (n) sự phạm tội
9. staff /stæf/ (adj) nhân viên
10. stiff /ˈstɪf/ (adj) cứng
Chữ F được phát âm thành /v/ riêng với chữ OF
Chữ PH được phát âm là /f/
1. geography /dʒiˈɒgrəfi/ (n) địa lý
2. hieroglyph /ˌhaɪərəˈglɪf/ (n) mật mã
3. homophone /ˈhɑːməfəʊn/ (n) đồng âm
4. pharmacy /ˈfɑːməsi/ (n) hiệu thuốc
5. philosophy /fɪˈlɑːsəfi/ (n) triết học
6. phone /fəʊn/ (n) điện thoại
7. phonetics /fəʊˈnetɪks/ (n) ngữ âm học
8. photocopy /ˈfəʊtəʊkɒpi/ (n) máy phôtô
Lưu ý: Những nguyên tắc suy luận từ chữ viết đến âm thanh (spelling to sound) được viết trong chuỗi bài này đúng với hầu hết mọi từ vựng tiếng Anh, nhưng không áp dụng được với từ vay mượn từ ngôn ngữ khác trong tiếng Anh.
Thầy giáo Nguyễn Anh Đức
Tác giả cuốn Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng Anh theo phương pháp Do Thái