Sẵn sàng du học – Mê bóng đá thì ít ra cũng phải biết một chút ít về các từ vựng tiếng Anh liên quan đến khi xem World Cup người ta nói gì còn hiểu.
Vòng Chung kết World Cup 2018 sẽ diễn ra từ ngày 14 tháng 06 đến ngày 15/07 năm 2018 tại Liên bang Nga, nếu là một fan bóng đá chân chính thì chắc chắn bạn phải biết những từ vựng Tiếng Anh liên quan đến bóng đá dưới đây:
penalty kick /’penlti kik/ – đá phạt đền 11 mét
header /’hedə/ – đánh đầu
free kick /fri: kik/ – đá phạt trực tiếp
allowance /ə’lauəns/ – thời gian bù giờ
kick-off /’kik’ɔ:f/ – quả giao bóng
corner kick /’kɔ:nə kik/ – phạt góc
throw in /θrou in/ – ném biên
dropped ball /drɔpd bɔ:l/ – phát gieo bóng của trọng tài
bicycle kick /‘baisikl kik/ – cú móc bóng
Goal-kick /goul kik/ – cú phát bóng lên
Offside /ɔ:f said/ – việt vị
extra time /’ekstrə taim/ – hiệp phụ
final whistle /’fainl ‘wisl/ – tiếng còi kết thúc trận đấu
referee /,refə’ri:/ – trọng tài
linesman /’lainzmən/ – trọng tài biên
Captain – đội trưởng
goalkeeper/goalie /goul ‘ki:pə/ ‘gouli:/ – thủ môn
forward/striker /’fɔ:wəd /’staikə/ – tiền đạo
midfielder /mid ‘fi:ldə/ – tiền vệ
fullback/back /ful bæk/ bæk/ – hậu vệ cánh
Wingback /w iɳ bæk/ – hậu vệ tấn công
sweeper /’swi:pə/ – hậu vệ quét
substitute /’sʌbstitju:t/ – cầu thủ dự bị
starting lineup /’stɑ:tliɳ lainʌp/ – đội hình xuất phát
defending champions /di’fend iɳ tʃæmpjən/ – đương kim vô địch
Cá Domino (SSDH) – Theo kenh14