SSDH – Mùa xuân chắc có lẽ là mùa yêu thích của rất nhiều người vì thời tiết mát mẻ và hoa trái đâm chồi nảy lộc. Nói tiếng Việt thì dễ thế đấy, vậy thì làm sao có thể nói về mùa xuân bằng tiếng Anh nhỉ? Tất nhiên chỉ có một cách là thu thập thêm nhiều từ vựng thôi các bạn ạ. Trong bài viết hôm nay, chúng ta sẽ được học về một số từ vựng về mùa xuân.
1. Từ vựng
Dưới đây sẽ là bảng từ vựng về mùa xuân. Trong bảng có đầy đủ từ vựng, loại từ, cách phát âm và nghĩa của từ. Nên không phải lo biết nghĩa từ đó nhưng không biết hay biết nghĩa từ đó nhưng không biết cách dùng nữa nhé.
Từ vựng |
Loại từ |
Cách phát âm |
Nghĩa của từ |
Breeze |
danh từ |
briːz |
gió nhẹ |
Bloom |
động từ |
/bluːm/ |
(hoa) nở |
Drizzle |
danh từ |
/ˈdrɪz.əl/ |
mưa phùn |
Flower |
danh từ |
/ˈflaʊ.ɚ/ |
hoa |
Fragrance |
danh từ |
/ˈfreɪ.ɡrəns/ |
hương thơm |
Fresh |
tính từ |
/freʃ/ |
tươi mới |
Hopeful |
tính từ |
/ˈhoʊp.fəl/ |
hy vọng |
Kumquat tree |
danh từ |
/ˈkʌm.kwɒt/ /triː/ |
cây quất |
Lunar New Year |
danh từ |
/ˈluː.nɚ/ /ˌnuː ˈjɪr/: |
Tết Nguyên đán |
Nest |
danh từ |
/nest/ |
tổ ( chim) |
New Year’s Eve |
danh từ |
/ˌnjuː jɪəz ˈiːv/: |
tất niên |
Peach tree |
danh từ |
/piːtʃ/ /triː/ |
cây đào |
Seedling |
danh từ |
/ˈsiːd.lɪŋ/: |
cây con |
Sun-kissed |
tính từ |
/ˈsʌn kɪst/ |
nắng lên |
Thaw |
động từ |
/θɔː/: |
(băng) tan |
Thriving |
tính từ |
/ˈθraɪ.vɪŋ/: |
phát đạt, thịnh vượng |
Yellow apricot blossom |
danh từ |
/ˈjel.oʊ/ /ˈeɪ.prɪ.kɑːt/ /ˈblɑː.səm/: |
cây mai |
Vibrant |
tính từ |
/ˈvaɪ.brənt/: |
sôi nổi, tràn đầy năng lượng |
Mild |
tính từ |
/maild/ |
Ôn hòa, êm dịu |
Marigold |
danh từ |
/ˈmærɪɡəʊld/ |
Hoa vạn thọ |
Altar |
danh từ |
/ˈɔːltər/ |
Bàn thờ |
[Tham khảo: Từ vựng tiếng Anh về năm mới]
2,VÍ DỤ MINH HỌA :
Ví dụ :
A sea breeze blew through my hair.
Một cơn gió biển thổi qua tóc tôi.
Each kind of flower blooms in its own way.
Mỗi loại hoa nở rộ theo cách riêng của nó.
Today the dizzle is falling. Is spring coming?
Hôm nay trời mưa phùn. Phải chăng mùa xuân đang về.
Every season has its own characteristic. I love spring because it brings us fresh fragrance.
Mỗi mùa có đặc điểm riêng của nó. Tôi thích mùa xuân vì nó mang đến chúng ta một mùi hương tươi mới.
Everybody is hopeful of returning to normal soon.
Mọi người đều hy vọng sẽ trở lại bình thường sớm.
To welcome the new year, my father chose a Kumquat tree placed in front of the house for decoration.
Để chào đón năm mới, bố tôi chọn cây quất đặt trước nhà để trang trí.
Easterners celebrate New Year’s Eve with parties and fireworks.
Người phương Đông tổ chức tất niên với những bữa tiệc và pháo hoa.
Peach tree is a symbol of Tet holiday in the North of VietNam.
Cây đào là biểu tượng của Tết ở miền Bắc Việt Nam
You will see many seedlings grow when spring comes
Bạn sẽ nhìn thấy nhiều cây con lớn lên khi mùa xuân đến.
Don’t worry, wait a while, it will be sun-kissed.
Đừng lo lắng, đợi một chút nữa, trời sẽ nắng lên thôi.
The thaw of ice is turning back into the water after being frozen.
Tan băng là việc trở lại nước sau khi bị đông lại.
I hope that your business will become thriving next year.
Tôi mong rằng năm tới việc kinh doanh của bạn sẽ trở nên phát đạt, thịnh vượng.
Yellow apricot blossom is a symbol of Tet holiday in the South of VietNam.
Hoa mai là biểu tượng của Tết ở miền Nam Việt Nam.
I would like to get a boyfriend who has a vibrant personality.
Tôi muốn có bạn trai là một người sôi nổi.
I drink coffee in the morning everyday which helps me work productively. Because it’s a mild stimulant.
Tôi uống cafe vào mỗi buổi sáng điều này giúp tôi làm việc hiệu quả. Bởi vì nó là một chất kích thích nhẹ.
Vietnamese usually place two vases of marigold in front of their house gate for decoration at Tet holiday.
Người Việt Nam thường đặt hai chậu bông hoa vạn thọ trước cổng nhà của họ để trang trí vào dịp Tết.
Alter is a table used for ceremony ancestry.
Bàn thờ là chiếc bàn được dùng để tưởng niệm tổ tiên.
[Tham khảo: Từ mới tiếng Anh về mùa đông]
3, CÁC CỤM TỪ VỀ MÙA XUÂN :
Dưới đây là bảng các cụm từ thú vị về mùa xuân.Trong bảng gồm các cụm từ trong tiếng anh và nghĩa tiếng Việt một cách ngắn ngọn.
Cụm từ |
Nghĩa Tiếng Việt |
Full of the joys of spring |
Rất vui và nhiệt tình |
No spring chicken |
Một người không còn trẻ nữa |
Spring back |
Phục hồi nhanh và hoàn toàn |
Spring clean |
Làm sạch kỹ một chỗ, đặc biệt vào mùa xuân |
Spring fever |
cảm giác bồn chồn khi mùa xuân đến |
Spring for something |
Đối xử với ai đó bằng cách trả tiền cho cái gì đó |
Spring (forth) from someone or something |
Tràn ra từ ai đó hoặc cái gì đó |
Spring in one’s step |
Người trông vui vẻ và đầy năng lượng |
Spring into action |
Làm một cái gì đó nhanh chóng và tràn đầy năng lượng |
Spring something on someone |
Làm ai đó bất ngờ với điều gì đó; Chơi xỏ một ai đó. |
Spring to mind |
Ngay lập tức nghĩ đến ai đó hay cái gì đó |
Spring to one’s feet |
Đứng lên thật nhanh |
Spring to someone’s defence |
Đi nhanh để bảo vệ ai đó |
Spring to life |
Đột ngột sống lại hoặc hoạt động |
[Tham khảo: 8 cách mở rộng vốn từ tiếng Anh]
Hi vọng các bạn đã bỏ túi được nhiều cụm từ thật hay ho khi cần miêu tả mùa xuân nhé!
SSDH Team (nguồn: Studytienganh)