50 trường đại học Mỹ với học phí rẻ nhất cho sinh viên quốc tế

0

Sẵn sàng du học – Đây cũng đều là những trường có tỉ lệ sinh viên quốc tế cao nhất theo danh sách cập nhật bởi US News and World Report. Bên cạnh học phí thấp, sinh viên quốc tế gặp khó khăn bằng tài chính còn được giúp đỡ bằng các gói hỗ trợ từ nhà trường (như trợ cấp hoặc học bổng).

sinh-vien-dai-hoc-newzealand

Danh sách 50 trường dưới đây được phân chia theo vùng miền để bạn có thể dễ dàng tìm kiếm.

Đông Bắc

Stt                     

Tên trường

Vị trí

Học phí cho sinh viên quốc tế

Học phí trung bình sau khi trừ đi học bổng/trợ cấp*

Tỉ lệ sinh viên quốc tế (%)

Điểm đánh giá

  1.  

University at Buffalo – SUNY

Buffalo, New York

$20,151

$8,573

16

7

  1.  

Harvard University

Cambridge, Massachusetts

$42,292

$2,538

11%

29

  1.  

Princeton University

Princeton, New Jersey

$40,170

 $7,416

11

38

  1.  

Yale University

New Haven, Connecticut

$44,000

$5,603

10

39

  1.  

Binghamton University

Binghamton, New York

$18,464 

$11,535

11

53

  1.  

Brandeis University

Waltham, Massachusetts

$45,856

$14,387

14

58

  1.  

University of Pennsylvania

Philadelphia, Pennsylvania

$45,890

$12,333

12

60

  1.  

Columbia University in the City of New York

New York, New York

$49,138

$13,055

12

61

  1.  

Massachusetts Institute of Technology

Cambridge, Massachusetts

 $43,498

$11,071

10

62

  1.  

Johns Hopkins University

Baltimore, Maryland

$45,470

$11,666

10

68

  1.  

Brown University

Providence, Rhode Island

$45,612

$13,753

11

72

  1.  

Dartmouth College

Hanover, New Hampshire

 $46,752

$10,701

8

78

  1.  

Stony Brook University – SUNY

Stony Brook, New York

$19,935

$11,638

9

79

  1.  

Cornell University

Ithaca, New York

$45,358

$12,352

9

82

  1.  

Northeastern University

Boston, Massachusetts

 $41,686

$20,665

15

91

  1.  

University of Rochester

Rochester, New York

$45,372

$21,139

13

99

  1.  

The New School

New York, New York

$40,426

$28,386

29

101

 

Phía Nam

Stt

Tên trường

Vị trí

Học phí cho sinh viên quốc tế

Học phí sau khi trừ học bổng/trợ cấp

Tỉ lệ sinh viên quốc tế (%)

Điểm đánh giá

  1.  

Duke University

Durham, North Carolina

$45,376

$9,092

8

64

  1.  

Emory University

Atlanta, Georgia

$44,008

 $16,531

13

71

  1.  

Florida Institute of Technology

Melbourne, Florida

$36,020

$20,333

28

81

  1.  

Lynn University

Boca Raton, Florida

$33,600

$20,605

22

84

  1.  

Vanderbilt University

Nashville, Tennessee

$42,978

$5,363

5

85

  1.  

Georgia Institute of Technology

Atlanta, Georgia

$29,954

$13,479

9

86

  1.  

University of Miami

Coral Gables, Florida

$42,852

$18,569

12

88

  1.  

Georgetown University

Washington, District of Columbia

$44,805

$14,561

9

92

  1.  

Barry University

Miami, Florida

$28,160

$11,615

7

97

Trung Tây

Stt

Tên trường

Vị trí

Học phí cho sinh viên quốc tế

Học phí sau khi trừ học bổng/trợ cấp

Tỉ lệ sinh viên quốc tế (%)

Điểm đánh giá

  1.  

Purdue University

West Lafayette, Indiana

$28,794

$13,230

17

49

  1.  

University of Iowa

Iowa City, Iowa

$26,931

$9,411

9

61

  1.  

Illinois Institute of Technology

Chicago, Illinois

$40,117

$16,285

23

63

  1.  

Andrews University

Berrien Springs, Michigan

$25,470

$16,228

14

69

  1.  

University of Illinois – Urbana-Champaign

Urbana, Illinois

$29,132 

$15,414

13

70

  1.  

Iowa State University

Ames, Iowa

$20,278 

$8,497

7

71

  1.  

Indiana University – Bloomington

Bloomington, Indiana

$32,350 

$12,911

10

75

  1.  

University of Minnesota – Twin Cities

Minneapolis, Minnesota

$19,805

$11,534

8

79

  1.  

Michigan State University

East Lansing, Michigan

$33,750

$15,772

11

86

  1.  

Ohio State University

Columbus, Ohio

$25,757

$11,232

7

86

  1.  

Wichita State University

Wichita, Kansas

$14,960

$6,322

5

92

  1.  

University of North Dakota

Grand Forks, North Dakota

$17,794 

$10,480

6

94

Tây Nam

Stt

Tên trường

Vị trí

Học phí cho sinh viên quốc tế

Học phí sau khi trừ học bổng/trợ cấp

Tỉ lệ sinh viên quốc tế (%)

Điểm đánh giá

1

Rice University

Houston, Texas

$38,941

$10,822

10

59

2

University of Tulsa

Tulsa, Oklahoma

$34,835

$17,113

22

68

Phía Tây

Stt

Tên trường

Vị trí

Học phí cho sinh viên quốc tế

Học phí sau khi trừ học bổng/trợ cấp

Tỉ lệ sinh viên quốc tế (%)

Điểm đánh giá

  1.  

California Institute of Technology

Pasadena, California

$41,538

$11,775

11

61

  1.  

Stanford University

Stanford, California

$43,683

$7,294

7

64

  1.  

University of Colorado – Denver

Denver, Colorado

$22,057

$11,224

9

66

  1.  

University of Washington

Seattle, Washington

$31,971

$11,834

9

81

  1.  

University of Oregon

Eugene, Oregon

$29,788

$14,820

10

82

  1.  

University of California – Berkeley

Berkeley, California

$35,742 

$15,143

11

83

  1.  

University of Utah

Salt Lake City, Utah

$23,736

$9,130

6

85

  1.  

University of California – Los Angeles

Los Angeles, California

$23,736

$15,602

10

88

  1.  

University of Southern California

Los Angeles, California

$46,298

$19,319

12

95

  1.  

University of San Francisco

San Francisco, California

$40,294

$21,736

16

97

*Học phí trung bình sau khi trừ bỏ tất cả học bổng/trợ cấp tại trường.

Người dịch: Hải Yến (SSDH)

Share.

Leave A Reply