Sẵn sàng du học – Do the shopping (đi mua sắm), make a cake (làm bánh), have a party (tổ chức tiệc).
Cụm từ đi với “do”
do one’s best: làm hết sức mình
do someone a favor: giúp đỡ ai
do damage (to): gây hại đến
do one’s hair: làm tóc
do an experiment: làm thí nghiệm
do the shopping: đi mua sắm
do exercises: làm bài tập, tập thể dục
do the dishes: rửa bát
do someone a good turn/ do someone a favor: làm việc tốt, làm ân huệ
do your taxes: nộp thuế
do your homework: làm bài tập về nhà
do research: nghiên cứu
do the ironing/ shopping/ washing: ủi đồ, đi mua sắm, giặt giũ.
do a/ the crossword: giải ô chữ
Cụm từ đi với “make”
Make for (something): Di chuyển về hướng
Make a cake: làm bánh
Make off: vội vã đi/chạy, đặc biệt là để chạy trốn
Make off with: ăn trộm thứ gì đó và (nhanh chóng) mang đi
Make money: kiếm tiền
Make (something) of (somebody): hiểu được ý nghĩa hay bản chất của ai hay một thứ gì đó
Make an effort: cố gắng
Make out: cố gắng để thấy, nghe hay đọc được ai, cái gì đó.
Make (something) out to be: khẳng định
Make up: Trang điểm/ cấu thành nên cái gì đó/ bịa ra, tạo ra một câu chuyện, thường là để lừa phỉnh hoặc bày trò giải trí
Make up for (something): đền bù cho
Make (something) over to (somebody): chuyển nhượng cho
Cụm từ đi với “have”
have an accident: gặp tai nạn
have a try / go: thử
have an argument / a row: cãi cọ
have a relationship: có mối quan hệ với ai
have a break: nghỉ giải lao (cũng như: take a break)
have a rest: nghỉ ngơi, dừng tay
have a baby: sinh em bé
have a problem/ problems (with): gặp vấn đề, gặp khó khăn
have a conversation/ chat: nói chuyện
have a party: tổ chức tiệc tùng
have a look: ngắm nhìn
have a dream/ nightmare: mơ/ gặp ác mộng
have fun/ a good time: vui vẻ
have an experience: trải nghiệm
have a feeling: cảm giác rằng
Cá Domino (SSDH) – Theo vnexpress.net