Những từ vựng miêu tả trong bài thi IELTS

0

Sẵn sàng du học – Những động từ chỉ xu hướng hay tính từ chỉ tốc độ rất quan trọng trong phần miêu tả biểu đồ ở thi viết IELTS.

Dưới đây là một số từ vựng hữu hiệu giúp bạn đạt điểm cao trong phần thi IELTS Writing Task 1.

Những động từ miêu tả xu hướng (ở dạng nguyên thể)

1. Tăng

Increase, grow, rise, jump, climb, escalate, improve, soar, boost, surge, swell.

2. Giảm

Decrease, fall, drop, decline, diminish, reduce, dip, deplete, plunge, plummet.

Biểu đồ bạn có thể gặp ở phần thi viết IELTS.

Biểu đồ bạn có thể gặp ở phần thi viết IELTS.

3. Đứng yên

Stay unchanged, remain constant, witness a period of stability, experience a period of stagnation.

4. Dao động

Fluctuate, swing, waver, oscillate, vacillate, witness a period of inconsistency, experience a period of irregularity.

Những tính từ miêu tả kích cỡ

1. To

Considerable, substantial, significant, sizable, extensive, ample, large, big, enormous, massive, remarkable, exponential.

2. Nhỏ

Slight, insufficient, scanty, insignificant, unnoticeable, unremarkable, negligible.

3. Bình thường

Moderate, regular, normal, fair.

Những tính từ miêu tả tốc độ

1. Nhanh

Sharp, quick, rapid, sudden, steep, dramatic.

2. Chậm

Gradual, plodding, creeping, slow.

3. Đồng nhất

Consistent, continuous, regular, uninterrupted, constant.

Những danh từ miêu tả điểm đột biến

1. Điểm cao nhất

Peak, highest value, greatest point.

2. Điểm thấp nhất

Lowest value.

Thái Hải (SSDH) – Theo VnExpress

Share.

Leave A Reply