SSDH – Một năm mới sắp tới, bạn đã chuẩn bị cho một năm mới với mục tiêu chinh phục môn tiếng Anh chưa? Nếu chưa hãy bắt đầu thôi hoặc nếu đang thực hiện kế hoạch thì ôn lại từ mới về năm mới dưới đây nhé.
- New year’s Eve /nju: jə: i:v/ đêm giao thừa
- Extravaganza /eks,trævə’gænzə/ sự kiện ăn mừng lớn cuối năm
- Father time /’fɑ:ðə taim/ hiện thân của năm cũ
- The Baby New Year / ðə ‘beibi nju: jə:/ hiện thân của năm mới
- Festivities /fes’tiviti/ ngày hội
- Firecrackers /’faie ‘krækə/ pháo
- Fireworks /’faiəwud/ pháo hoa
- Flute /flute/ ly sâm-panh
- Gathering /’gæðəriɳ/ tụ họp
- Gown /gaun/ váy dạ hội
- Horns /hɔ:n/ kèn giấy chúc mừng
- Confetti /kən’feti:/ hoa giấy
- Countdown /kaunt daun/ lễ đếm ngược đến giao thừa
- Merrymaking /’meri ‘meikiɳ/ dịp hội hè
- Parade /pə’reid/ diễu hành năm mới
- Streamer /’stri:mə/ tua rua/cờ đuôi nheo trang trí
- Stroke of midnight /strouk əv ‘midnait/ nửa đêm
- Toast /toust/ chén rượu chúc mừng
- Vow /vau/ Resolution /rezə’lu:ʃn/ lời quyết tâm cho năm mới
- To ring the new year /riɳ ðə nju: jə:/ chào mừng năm mới
Xem thêm:
- Tiếng anh về Lễ Halloween và những điều ít ai biết.
- 20 website cực xin giúp bạn học toàn diện 4 kĩ năng tiếng anh
SSDH tổng hợp