25 tục ngữ tiếng Anh quen thuộc

0

SSDH – Bài tập điền từ vui sau đây sẽ giúp bạn học thêm 25 tục ngữ tiếng Anh dễ nhớ vì chúng có có cụm từ quen thuộc tương đương trong tiếng Việt.

 

25 tục ngữ tiếng Anh quen thuộc

 

“Idiom” (thành ngữ) và “Proverb” (tục ngữ) tiếng Anh đóng vai trò quan trọng trong văn nói và viết. “Idiom” là những cụm từ cố định, có nghĩa khác với nghĩa đen của cụm từ. Ví dụ, ” to be fed up with” có nghĩa là quá chán nản với điều gì đó. “By the skin of your teeth” có nghĩa là làm điều gì đó suýt thì trượt nhưng cuối cùng vẫn thành công, như trong câu “She passed the test by the skin of her teeth”.

 

Trong khi đó, “proverb” (tục ngữ) là những câu nói ngắn gọn mang ý nghĩa khuyên răn, hướng mọi người cư xử hoặc hành động đúng đắn. Ví dụ:

  • Don’t cry over spilled milk (Cái gì đã qua thì nên cho qua)
  • Those who live in glass houses shouldn’t throw stones. (Người sống trong nhà kính thì không nên ném đá).

25 tục ngữ tiếng Anh sau đây đều có cụm từ hoặc tục ngữ tương đương trong tiếng Việt. Dựa vào cụm từ tiếng Việt, bạn hãy đoán từ còn thiếu trong các tục ngữ tiếng Anh và điền vào chỗ trống.

 

  1. All good things must come to an ___: Cuộc vui nào cũng đến hồi kết thúc
  2. All roads lead ___ Rome: Mọi con đường đều dẫn đến thành Rome
  3. All that glitters is ___ gold: Không phải mọi thứ lấp lánh đều là vàng
  4. Better die with honor than live ___ shame: Thà chết vinh còn hơn sống nhục
  5. Blood is ___  than water: Một giọt máu đào hơn ao nước lã
  6. Barking dogs seldom _____: Chó sủa là chó không cắn
  7. Don’t put all your eggs in ___ basket: Không để tất cả trứng vào một giỏ
  8. Every bird loves to ___ himself sing: Mèo khen mèo dài đuôi
  9. Failure ___ success: Thất bại là mẹ thành công
  10. Give him an inch and he’ll ___ a yard: Được đằng chân lân đằng đầu
  11. Goodness is better ___ beauty: Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
  12. Honesty is the ___ policy: Thật thà là cha quỷ quái
  13. It takes ___ to tango: Hai bàn tay mới vỗ thành tiếng
  14. Like father, like ___: Cha nào con nấy
  15. No man can serve ___ masters: Chó khôn không thờ hai chủ
  16. Out of sight, ___ of mind: Xa mặt cách lòng
  17. Prevention is better ___ cure: Phòng bệnh hơn chữa bệnh
  18. Scratch my back and I’ll scratch _____: Có đi có lại mới toại lòng nhau
  19. The bigger they are, the ___ they fall: Trèo cao ngã đau
  20. Too ___ cooks spoil the broth: Lắm thầy nhiều ma
  21. What you don’t know ___ hurt you: Mắt không nhìn thấy tim không đau
  22. When in Rome, do as the ___ do: Nhập gia tùy tục
  23. When the cat’s away, the ___ will play: Vắng chủ nhà gà vọc niêu tôm
  24. You can’t make an omelette without ___ eggs: Muốn ăn thì lăn vào bếp
  25. You win some, you ___ some: Được cái này mất cái kia

 

Nguồn: Vnexpress

Share.

Leave A Reply