Sẵn sàng du học – "Afraid of", "anxious about", "bored with", "bad at" là những tính từ có giới từ đi kèm thông dụng trong tiếng Anh.
1. absent from: vắng mặt ở
2. accustomed to: quen với
3. acquainted with: quen với
4. afraid of: lo sợ, e ngại vì
5. angry at: tức giận với
6. anxious about: lo lắng về (cái gì)
7. anxious for: lo ngại cho (ai)
8. aware of: ý thức về, có hiểu biết về
9. bad at: tệ về
10. bored with: chán nản với
11. busy at: bận rộn
12. capable of: có năng lực về
13. confident of: tự tin về
14. confused at: lúng túng về
15. convenient for: tiện lợi cho
16. different from: khác với
17. disappointed in: thất vọng về (cái gì)
18. disappointed with: thất vọng với (ai)
19. excited with: hồi hộp vì
20. familiar to: quen thuộc với
21. famous for: nổi tiếng về
22. fond of: thích
23. free of: miễn (phí)
24. full of: đầy
25. glad at: vui mừng vì
26. good at: giỏi về
27. important to: quan trọng đối với ai
28. interested in: quan tâm đến
29. mad with: bị điên lên vì
30. made of: được làm bằng
31. married to: cưới (ai)
32. necessary to: cần thiết đối với (ai)
33. necessary for: cần thiết đối với (cái gì)
34. new to: mới mẻ đối với (ai), chưa quen với cái gì
35. opposite to: đối diện với
36. pleased with: hài lòng với
37. polite to: lịch sự đối với (ai)
38. present at: có mặt ở
39. responsible for: chịu trách nhiệm về (cái gì)
40. responsible to: chịu trách nhiệm đối với (ai)
41. rude to: thô lỗ với (ai)
42. strange to: xa lạ (với ai)
43. surprised at: ngạc nhiên về
44. sympathetic with: thông cảm với
45. thankful to somebody for something: cám ơn ai về cái gì
46. tired from: mệt mỏi vì
47. tired of: chán nản với
48. wasteful of: lãng phí
49. worried about: lo lắng về (cái gì)
50. worried for: lo lắng cho (ai)
Cá Domino (SSDH) – Theo vnexpress.net