SSDH – Du học Đức là điểm đến lý tưởng, nổi tiếng bởi chất lượng thực chất và đào tạo định hướng nghề nghiệp rất sớm cho học sinh. Không thể phủ nhận rằng, du học Đức hiện nay đã và đang trở thành xu hướng được đông đảo các bạn học sinh, sinh viên lựa chọn, đặc biệt là chương trình du học Đức cho học sinh cấp 3.
Xem thêm:
8 sự thật bạn cần biết trước khi du học Đức
Việc đi du học sớm từ bậc phổ thông sẽ giúp các bạn du học sinh có nhiều lợi thế hơn so với khi du học bậc đại học hoặc du học bậc thạc sĩ. Việc các em được tiếp xúc và hòa nhập trong một môi trường quốc tế từ sớm sẽ giúp các em có được hành trang cuộc sống vững chắc, cũng như cơ hội cao hơn để đạt được học bổng của các trường Đại học tại Đức.
I/ Giới thiệu du học Đức bậc THPT
1/ Đối tượng học sinh:
Như đã nói ở trên, Nền giáo dục Đức rất khắt khe trong việc tuyển chọn học sinh. Hiện nay cũng có không nhiều trường tại Đức đồng ý chấp nhận sinh viên quốc tế đến du học. Vì sự khan hiếm như vậy nên yêu cầu cũng cao hơn các quốc gia khác. Học sinh đạt điều kiện phải đáp ứng:
– Đã tốt nghiệp THCS hoặc đang theo học một trường THPT tại Việt Nam
– Có học lực khá giỏi và hạnh kiểm tốt. Điểm trung bình học tập từ 7.0 trở lên
– Tại những trường THPT Đức, Tiếng Anh là ngôn ngữ được lựa chọn dạy học thứ 2. Và dĩ nhiên, học sinh phải có được chứng chỉ TestDaF4, C2 (chứng chỉ tiếng Đức). Ưu tiên học sinh có trình độ tiếng Đức A2 hoặc B1 và trình độ tiếng anh khá. Hầu hết các trường phổ thông tại Đức đều yêu cầu chứng chỉ tiếng Đức, với những bạn chưa đáp ứng được sẽ được bổ túc từ 6 tháng đến 1 năm trước khi nhập học.
2/ Chương trình dự bị tiếng cho học sinh Việt Nam
Để kiểm tra kiến thức và khả năng của học sinh, các trường Đức sẽ tiến hành kiểm tra đầu vào toàn diện. Để vượt qua bài test này thông thường học sinh phải mất từ 2-8 tháng cho các khóa dự bị. Khóa học này chủ yếu bổi dưỡng tiếng Đức đến trình độ B2.
3/ Ưu điểm của việc đi du học từ bậc học phổ thông tại Đức
+ Miễn Test AS hay thẩm tra APS: Du học Đức bậc phổ thông khác hoàn toàn với bậc Đại học, sau khi tốt nghiệp học sinh được phép toàn quyền lựa chọn ngành học tại Đức giống như học sinh bản xứ mà không phải trải qua bất kỳ một bài kiểm tra bổ sung nào khác như test AS hay thẩm tra APS (bắt buộc đối với học sinh Việt Nam)
+ Cơ hội học đại học miễn học phí: Sau khi tốt nghiệp phổ thông, học sinh có thể được xét thẳng vào đại học hoặc cao đẳng nghề và đặc biệt có cơ hội nhập quốc tích Đức.Học sinh tại Đức không phải đóng học phí mà chỉ cần một khoản phí nhỏ dành cho việc sử dụng các tiện ích trong trường, phương tiện công cộng và thẻ sinh viên mà thôi. Du học sinh vừa được đắm mình trong nền giáo dục bậc nhất thế giới, sống tại quốc gia phát triển nhất Châu Âu với chi phí chỉ bằng 1/3 tại các quốc gia khác.
+ Khám phá năng lực bản thân nhờ nền giáo dục phát triển: Chương trình học phổ thông tại Đức xây dựng trên nền tảng cơ bản và đa dạng. Ở Đức học sinh sẽ được chú trọng vào nguyện vọng để sắp xếp môn học phù hợp. Phạm vi lựa chọn môn học thực tế của học sinh phụ thuộc vào quy định của trường, một số còn cung cấp các khóa đào tạo đặc biệt bồi dưỡng tài năng nghệ thuật của học sinh như âm nhạc, mỹ thuật, kinh tế hay ngôn ngữ. Tuy nhiên, vẫn sẽ có các môn bắt buộc mà bất kỳ học sinh nào cũng phải hoàn thành đó là Tiếng Đức, tiếng Anh, Toán, một môn khoa học tự nhiên và một môn khoa học xã hội.
+ Định hướng nghề nghiệp ngay trên ghế nhà trường: Khác với phổ thông tại Việt Nam, các trường của Đức cho phép học sinh được tập trung vào định hướng nghề nghiệp trong tương lai. Trong hệ thống trường, một vài loại hình cung cấp điều kiện thực hành nghề cho học sinh và coi đó là một phần của chương trình chính khóa. Các môn học không liên quan trực tiếp đến nghề nghiệp đinh hướng có thể được giảm tải.
+ Bằng cấp quốc tế và cơ hội cải thiện ngoại ngữ: Bằng tốt nghiệp tại Đức được gọi là Abitur (tương đương với bằng tú tài- IB). Với tấm bằng này, học sinh có đủ điều kiện đăng ký học đại học ở bất kỳ một bang nào trên khắp nước Đức. Không những thế, trong suốt thời gian học phổ thông, cả chương trình trên lớp và ngoại khóa học sinh có nhiều cơ hội cải thiện khả năng tiếng Đức của mình. Đặc biệt, với những bạn lựa chọn hình thức Homestay, cơ hội giao tiếp với người bản xứ sẽ giúp hiểu rõ hơn về văn hóa và ngôn ngữ tại quốc gia mạnh nhất Châu Âu này.
* Học phí tại một số trường chấp nhận học sinh quốc tế tiêu biểu như
Vị trí | Trường | Trường | Khóa học | Chi phí |
Viện ngôn ngữ Humboldt – Bad Schussenried | Trường dạy tiếng | Chương trình dự bị tiếng Đức | 890E/ tuần đã bao gồm học phí + sinh hoạt phí, chưa gồm các chi phí cá nhân + bảo hiểm y tế | |
Viện ngôn ngữ Humboldt – Lindenberg | Trường dạy tiếng | Chương trình dự bị tiếng Đức | ||
Trường tiếng Đức Berlin | Trường dạy tiếng | Chương trình dự bị tiếng Đức | 1,740E/ tháng đã bao gồm học phí + sinh hoạt phí, chưa gồm các chi phí cá nhân + bảo hiểm y tế | |
Bang Baden-Wuerttemberg | Heimschule Kloster Wald | Trường THPT | Lớp 5 – lớp 12 | – Chi phí hàng năm: 19,100E– Phí đăng ký: 300E
– Chi phí khác (bảo hiểm y tế, tài liệu học tập, tiền sinh hoạt,…): 4,500E |
Kurpfalz-Internat | Trường THPT | Lớp 7 – lớp 12 | – Chi phí hàng năm:+ Lớp 7 – lớp 9: 42,000E
+ Lớp 10 – lớp 12: 43,500E – Phí đăng ký: 950E – Lệ phí: 180E – Phí khác |
|
Schloss-Schule Kirchberg | Trường THPT | Lớp 5 – lớp 12 | – Phí hàng năm:+ Lớp 7 – lớp 9: 34,180E
+ Lớp 10 – lớp 12: 34,830E – Phí đăng ký: 500E – Deposit: 4,050E – Bảo hiểm: 560E/năm – Phí khác: 5,590E |
|
Schule Birklehof | Trường THPT | Lớp 5 – lớp 12 | – Chi phí hàng năm: 37,200E + 3,000E (Nếu học thêm tiếng Đức 4h/tuần, chương trình bắt buộc cho đến khi hoàn thành level C1)– Phí đăng ký: 850E
– Phí khác: 4,000E |
|
Schule Schloss Salem | Trường THPT | Lớp 5 – lớp 12 | – Chi phí hàng năm:+ Lớp 5 – lớp 10: 42,024E
+ Lớp 11 – lớp 12: 42,876E – Phí đăng ký: 1,750E – Phí khác: ~ 300E/tháng |
|
Urspringschule | Trường THPT | Lớp 5 – lớp 12 | – Chi phí hàng năm: 42,780E (đã bao gồm học tiếng Đức)– Bảo hiểm y tế: 780E/năm
– Phí khác: 2,000E |
|
Zinzendorfschulen | Trường THPT | Lớp 5 – lớp 12 và 5 – 13 | – Chi phí hàng năm: 32,400E– Deposit: 5,300E
– Phí đăng ký: 100E – Lệ phí thi: 50E – Bảo hiểm: 708E/năm – Phí khác: 8,200E |
|
Bavaria | Christian-von-Bomhard-Schule | Trường THPT | Lớp 5 – lớp 12 | – Chi phí hàng năm: 23,640E– Phí khác: 2,000E |
Schloss Neubeuern | Trường THPT | Lớp 5 – lớp 12 | – Chi phí hàng năm: 42,120E– Phí đăng ký: 900E
– Lệ phí thi: 450E – Deposit: 12,530E – Học tiếng Đức: 300E/tháng |
|
Schule Schloss Stein | Trường THPT | Lớp 5 – lớp 12 | – Chi phí hàng năm:+ Lớp 5 – lớp 7: 37,788E
+ Lớp 8 – lớp 10: 41,916E + Lớp 11 – lớp 12: 43,620E – Phí đăng ký: 2,500E – Deposit: 5,000E – Chi phí khác: 300E |
|
Institut Schloss Brannenburg | Trường THPT | Lớp 5 – lớp 10 | – Chi phí hàng năm:+ Lớp 5 – lớp 10: 33,900E
+ Lớp 11 – lớp 12: 38,340E – Phí đăng ký: 400E – Deposit: 8,475E – Phí khác: 8,200E |
|
Landheim Ammersee | Trường THPT | Lớp 5 – lớp 12 | – Chi phí hàng năm: 41,052E– Phí đăng ký: 500E
– Phí khác: 3,000E
|
|
Max-Rill-Gymnasium Schloss Reichersbeuern | Trường THPT | Lớp 5 – lớp 12 | – Chi phí hàng năm: 33,600E– Phí đăng ký: 500E
– Deposit: 8,400E – Phí khác: 3,000E |
|
Max Reger Gymnasium | Lớp 9 – lớp 12 | Học phí, chi phí sinh hoạt: 11.500E/ năm | ||
Brandenburg | Gymnasium im Stift Neuzelle | Trường THPT | Lớp 7 – lớp 12 | – Chi phí hàng năm: 24,396E– Phí đăng ký: 200E
– VISA: 150E – Bảo hiểm y tế (bắt buộc, 1 năm): 2,174.16E – Deposit: 1,850E |
Stift Neuzelle | Trường THPT | Lớp 8 – lớp 12 | Học phí, sinh hoạt phí, học tiếng Đức 2 buổi/tuần, VISA: 28.150E (chưa bao gồm các hoạt động ngoại khóa, tài liệu học tập, bảo hiểm y tế, tiền đặt cọc) | |
Hesse | Lietz Internat Schloss Bieberstein | Trường THPT | Lớp 10 – 13 và 10 – 12 | – Chi phí hàng năm: 36,900E– Phí đăng ký: 1,500E
– Học tiếng Đức + Low level: 400E/tháng + Good level: 200E/tháng – Phí khác: 7,800E |
Lietz Internat Hohenwehrda | Trường THPT | Lớp 5 – 9 và 5 – 10 | – Chi phí hàng năm: 36,900E– Phí đăng ký: 1,500E
– Học tiếng Đức + Low level: 400E/tháng + Good level: 200E/tháng – Phí khác: 7,800E |
|
Schulzentrum Marienhöhe | Trường THPT | Lớp 5 – lớp 13 | – Chi phí hàng năm: 25,080E– Học tiếng Đức: 1,800E
– Deposit: 250E – Chi phí khác |
|
Steinmühle Internatsschule | Trường THPT | Lớp 5 – lớp 13 | – Chi phí hàng năm+ Lớp 5 – lớp 10: 38,040E
+ Lớp 11 – lớp 13: 37,620E – Phí đăng ký: 450E – Deposit: 5,800E – Học tiếng Đức: 180E/tháng – Phí khác: ~ 200E/tháng |
|
Lower Saxony | Burgberg-Gymnasium | Trường THPT | Lớp 5 – lớp 13 | – Chi phí hàng năm: 26,220E– Phí đăng ký: 275E
– Phí hành chính: 250E – Phí ngân hàng: 100E – Phí giám sát: 3,000E – Bảo hiểm: 1,200E |
CJD Internat Elze | Trường THPT | Lớp 5 – lớp 13 | – Chi phí hàng năm: 30,750E– Phí đăng ký: 350E
– Deposit: 5,000E – Phí khác: 2,000E |
|
Hermann-Lietz-Schule Spiekeroog | Trường THPT | Lớp 5 – lớp 13 | – Chi phí hàng năm: 43,200– Phí đăng ký: 1,500E
– Phí khác: 4,000E |
|
Internat Solling | Trường THPT | Lớp 5 – lớp 13 | – Chi phí hàng năm: 36,000E– Phí đăng ký: 150E
– Bảo hiểm: 25E/năm – Phí khác: 2,000E |
|
Pädagogium Bad Sachsa | Trường THPT | Lớp 5 – lớp 13 | – Chi phí hàng năm: 30,600E– Phí đăng ký: 600E
– Phí khác/ Deposit: 3,000E |
|
Schule Marienau | Trường THPT | Lớp 5 – lớp 13 | – Chi phí hàng năm:+ Lớp 5 – lớp 13: 40,260E
+ Lớp 11: 41,400E – Phí đăng ký: 280E – Chi phí khác: 4,800E |
|
Mecklenburg-Western Pomerania | Internatsgymnasium Schloss Torgelow | Trường THPT | Lớp 5 – lớp 12 | – Chi phí hàng năm:+ Lớp 5 – 7: 33,892E
+ Lớp 8 – 10: 35,256E + Lớp 11 – 12: 35,562E – Phí đăng ký: 350E |
North Rhine-Westphalia | Collegium Augustinianum Gaesdonck | Trường THPT | Lớp 5 – lớp 13 | – Chi phí hàng năm: 28,164E– Phí đăng ký: 2,424E
– Chi phí khác: 1,895E |
Institut Schloss Wittgenstein | Trường THPT | Lớp 5 – lớp 12 | – Chi phí hàng năm: 27,700E– Phí đăng ký: 250E
– Deposit: 1,000E – Phí khác: 4,000E |
|
Krüger Internat und Schulen | Trường THPT | Higher Grammar Commercial School (3 năm)– Higher Commercial School (2 năm)
|
– Chi phí hàng năm: 31,200E– Deposit: 5,200E
|
|
Privatschule Conventz | Trường THPT | Lớp 5 – lớp 13 | – Chi phí hàng năm: 28,500E– Phí đăng ký: 995E
– Deposit: 2,000E – Phí khác: 2,000E
|
|
Schloss Heessen | Trường THPT | Lớp 5 – lớp 12 | – Phí hàng năm: 36,480E– Phí đăng ký: 500E
– Phí khác: 3,784E |
|
Villa Wewersbusch | Trường THPT | Lớp 5 – lớp 13 | – Phí hàng năm:+ Lớp 5 – lớp 10: 28,800E
+ Lớp 11 – lớp 13: 30,000E – Phí đăng ký: + Lớp 5 – lớp 10: 2,400E + Lớp 11: 2,500E – Deposit: 2,500E – Thuê iPad: 192E – Chi phí khác: 3,500E |
|
Rhineland-Palatinate | Gymnasium Weierhof | Trường THPT | Lớp 5 – lớp 12 | – Chi phí hàng năm: 30,975– Chi phí khác: 6,550E |
Saxony-Anhalt | Landschulheim Grovesmühle | Trường THPT | Lớp 5 – lớp 12 | – Chi phí hàng năm: 35,580E– Phí đăng ký: 1,800E
– Deposit: 5,000E – Chi phí khác: 3,900E |
Schleswig-Holstein | Stiftung Louisenlund | Trường THPT | Lớp 5 – lớp 12 | – Chi phí hàng năm:+ Lớp 5 – lớp 12: 41,580E
+ Lớp 10: 43,980E – Phí đăng ký: 1,575E – Deposit: 10,000E – Chi phí khác: 5,000E/năm |
Thuringia | Lietz Internatsdorf Haubinda | Trường THPT | Lớp 5 – lớp 13Lớp 5 – lớp 12 | – Chi phí hàng năm:+ Lớp 1 – lớp 10: 30,612E
+ Lớp 11 – lớp 13: 31,848E – Phí đăng ký: 1,500E – Tiếng Đức + Low level: 400E/tháng + Good level: 200E/tháng – Chi phí khác: 7,800E |
Klosterschule Roßleben | Trường THPT | Lớp 5 – lớp 12 | – Chi phí hàng năm: 25,200E– Phí đăng ký: 3,500E
– Tiếng Đức: 300E/tháng – Phí ngân hàng: 30E – Deposit: 2,100E |
|
Berlin | Villa Elisabeth | Trường THPT | Lớp 7 – lớp 12 | Học phí + Chi phí sinh hoạt: 26.450E/năm (chưa bao gồm tài liệu học tập và các chi phí khác) |
Gymnasium Panketal | Trường THPT | Lớp 9 – lớp 12 | Chi phí: 15.400E | |
West Germany | Castle Crassenstein | Trường THPT | Lớp 9 – lớp 12 | Học phí + Chi phí sinh hoạt + Tiếng Đức: 30.850E (chưa bao gồm hoạt động ngoại khóa, tài liệu học tập, chi phí khác) |
Bayern | Landheim Schondorf | Trường THPT | Lớp 9 – lớp 12 | Học phí + Chi phí sinh hoạt + Tiếng Đức: 41.260E (chưa bao gồm hoạt động ngoại khóa, tài liệu học tập, chi phí khác) |
SSDH (nguồn: Sunmoon Edu)