Du học University of Wollongong, Australia

0

SSDH – University of Wollongong là một trong những trường đại học trẻ tốt nhất trên thế giới. Hiện tại Đại học Wollongong của Úc nằm trong top 2% các trường đại học hàng đầu trên toàn thế giới.

Nằm tại thành phố Wollongong cách Sydney 90 phút đi xe, đại học Wollongong sở hữu một khuôn viên rộng 83 hecta, cho bạn trải nghiệm thực sự của một trường Đại học đẳng cấp và đầy đủ tiện nghi.

  • Loại trường: Public
  • Năm thành lập: 1975
  • Tổng số sinh viên: 32.000
  • Sinh viên quốc tế: 13500 từ 143 quốc tịch
  • Hợp tác thỏa thuận: 400 tổ chức, hơn 45 quốc gia
  • Địa chỉ: Northfields Ave, Wollongong NSW 2522, Australia
  • Website: www.uow.edu.au

VỊ TRÍ

Campus chính tại Wollongong rộng 83 Hecta với đầy đủ tiện nghi như ký túc xá, sân bóng, phòng tập, trung tâm văn hoá và giải trí, travel agent, trung tâm chăm sóc sức khoẻ, ngân hàng.Campus chính nằm cách biển hơn 2km, Sydney Campus: chuyên giảng dạy 2 chương trình là Bachelor of Accounting and Financial Service và Bachelor of Banking and Financial Service.

HIGHLIGHT

  •  trường theo QS Ranking năm 2020
  •  theo QS Ranking năm 2020
  • Xếp hạng 16 trong top QS Top 50 Under 50 Rankings 2020
  • Top 250 Thế giới (QS World University Rankings 2019, 201-250 band – Times Higher Education. World University Rankings 2019, 246th in the world – Academic Ranking of World Universities (ARWU) 2018)
  • Được đánh giá 5 sao về chất lượng: 5 Star rating – QS World University Rankings 2014
  • Top 1% các trường Đại học hàng đầu thế giới về chất lượng sinh viên tốt nghiệp. (QS Graduate Employability Rankings 2019)
  • #13 – social and economic impact (Times Higher Education University Impact Rankings 2019social and economic impact)
  • #37 – Among the best in the Asia-Pacific (Times Higher Education Asia-Pacific University Rankings 2019)
  • #87 Thế giới và #6 tại Úc về ngành Engineering and Technology (2019 Times Higher Education World University Rankings by Subject.)
  • # 250 Thế giới ngành Computer Science & Information Technology (2019 World QS Ranking by Subject)
  • Rank # 1 về đào tạo kỹ năng trong ngành Communications (2020 Good Universities Guide)
  • Rank 150 Thế giới về ngành Communications & Media (2019 QS World University Rankings by Subject.)
  • Rank 90 Thế giới, 12th tại Úc và 4th tại NSW về ngành Luật (2019 Times Higher Education World University Rankings by Subject)

Ngoài ra còn có các ngành thuộc top như dưới đâyTop 100 Thế giới:Chuyên ngành thế mạnh: Engineering (Mineral and Material) và Geography Top 150 Thế giới về các ngành:

  • Accounting & Finance
  • Chemistry
  • Education
  • Engineering – Civil and Structural
  • Material Science

Top 200 Thế giới về các ngành:

  • Business and Management Studies
  • Earth & Marine Science
  • Engineering – Mechanical, Aeronautical and Manufacturing
  • English Language and Literature
  • Sociology
  • Nursing (theo 2018 Academic Ranking of World Universities by Subject)

93% sinh viên ngành Điều dưỡng của trường có việc làm sau khi tốt nghiệp (theo QILT 2019 rankings)

GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG

University of Wollongong (UOW) nằm cách thành phố Wollongong 5 phút đi oto, cách trung tâm Sydney 90 phút đi xe. Bạn có thể đi lại trong Wollongong miễn phí bởi nhờ hệ thống free shuttle bus ở nơi đây. Wollongong là thành phố lớn thứ 9 của Úc, là một khu vực phát triển kinh tế mới, thu hút nhiều sinh viên tốt nghiệp trưòng University of Wollongong ở lại làm việc, tạo nên một nền văn hoá đa dạng. Dân số ở Wollongong là 302,000 người, thành phố lớn thứ 3 ở NSW với lượng khách ghé thăm mỗi năm là 4 triệu người.Đặc biệt tại University of Wollongong, sinh viên sẽ được tham gia vào các chương trình đào tạo kỹ năng như Career ready learning & Practice, Careeer central workshop, Career hub, Career Expos…Học tập tại nước ngoài là một khoản đầu tư đáng kể. Mặc dù Wollongong chỉ mất 90 phút đi tàu từ Sydney, chi phí sinh hoạt lại thấp hơn đáng kể so với các thành phố lớn của Úc như Sydney, Melbourne hay Brisbane. Có nhiều lựa chọn về chỗ ở với các mức chi phí phù hợp, bao gồm các ký túc xá do trường đại học quản lý, ở tại nhà dân và thuê chỗ ở riêng. Sinh viên có thể đến trường và đi xung quanh thành phố miễn phí thông qua hệ thống xe buýt Gong Shuttle.
Học phí của Wollongong cũng rất cạnh tranh, đặc biệt là khi UOW được coi là một trường đại học xuất sắc, có tầm cỡ được công nhận. Hơn nữa, University of Wollongong cấp một lượng học bổng đáng kể cho sinh viên đến từ Việt Nam. Quỹ học bổng dồi dào từ UOW đem tới những mức hỗ trợ tài chính đáng kể giúp sinh viên Việt Nam giảm thiểu lo lắng và có thể tập trung vào việc họcNgoài ra, UOW có hơn 200 học bổng mỗi năm dành cho sinh viên tùy thuộc vào background của từng học sinh: học bổng cho sinh viên có thành tích xuất sắc, hoặc có đóng góp cho cộng đồng, hoặc học bổng cho sinh viên giỏi thể thao. Các mức học bổng đa dạng từ 2,500 AUD đến 7,500 AUD, cho năm học đầu tiên hoặc xuyên suốt quá trình học.Để tìm hiểu rõ hơn về học bổng tại đại học Wollongong vui lòng tham khảo thông tin cuối trang. Một trong những học bổng tốt nhất so với các trường đại học tại Úc hiện tại là học bổng 30%. Với thế mạnh ở cả hai nhóm ngành phổ biến với sinh viên Việt Nam là Kinh tế và Kỹ sư, Công nghệ thông tin, học phí cạnh tranh chưa đến 30,000 AUD và gói học bổng này, Wollongong thực sự là một trường Đại học rất đáng để bạn lưu tâm.

KỲ NHẬP HỌC: Tháng 2 và 7 hàng năm

HỌC PHÍ VÀ CHI PHÍ HỌC TẬP

(Mang tính chất tham khảo, mời bạn liên hệ để được cấp nhật thông tin mới nhất)

Học phí: 29.616 AUDHọc phí :                       :

  • Foundation: $22,320 (2 sems) – $30,600 (3 sems)
  • Undergraduate: AU$29,616/năm
  • Master: AU$34,614/năm

Chi phí khác :

Phí cơ sở vật chất: 290 AUD/năm,
Chi phí nhà, ăn ở         : 10,000 AUD – 12,000 AUD/năm
Chi phí sinh hoạt ở Wollongong khá rẻ so với các thành phố khác:Sydney: 900 AUD/tuần Melbourne: 695 AUD/tuầnWollongong: 460 AUD/tuần

YÊU CẦU ĐẦU VÀO

  • Foundation: IELTS 5.5
  • Undergraduate: IELTS 6.0 (5.5)
  • Master: IELTS 6.5 (6.0)

Nếu IELTS và GPA của bạn không đủ, bạn có thể theo học các chương trình Pathway của trường hoặc cơ sở giáo dục khác.

CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH: CÓ

CHƯƠNG TRÌNH PATHWAY

Chương trình Dự bị Đại học: CÓ

Chương trình Pathway tại University of Wollongong CollegeNhập học tháng 2 hoặc tháng 10

  • 2 sessions: 7 tháng:
    • Yêu cầu IELTS 5.5
    • Học phí 22,320
  • 3 sessions: 12 tháng
    • IELTS 5.0 với Reading và Writing 5.0
    • Học phí: 30,600 AUD

Chương trình Đại học quốc tế năm 1: CÓ

Diploma of BusinessDiploma of Inforamtion TechnologyDiploma of ArtsDiploma of Engineering2 – 3 session, 7 – 12 thángDiploma of Nursing3 sessions 18 thángYêu cầu IELTS 7.0 All bandHọc phí 27,180 AUDNhập học tháng 2 hoặc tháng 10.

HỌC BỔNG VÀ HỖ TRỢ TÀI CHÍNH Học bổng

Foundation scholarship

  • Trị giá: 25% – 50% học phí
  • Điều kiện: GPA 7.5

English programs

  • Trị giá: Giảm $225 cho khóa học

25% Entrance scholarship

  • Trị giá: 25% học phí

50% Scholarship

  • Trị giá: 50% học phí
  • Điều kiện: GPA 7.5

University of Wollongong Diplomat Scholarship

  • Trị giá: 30%
  • Điều kiện: GPA Đáp ứng yêu cầu học bổng – Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu học bổng

University Excellence Scholarship

  • Trị giá: 30% all tuition fee
  • Điều kiện: GPA Đáp ứng yêu cầu học bổng – Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu học bổng

UOW Postgraduate Academic Excellence Scholarship

  • Trị giá: 30% all tuition fee
  • Điều kiện: GPA 75 WAM hoặc tương đương – Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu học bổng

Vietnam Bursary

  • Trị giá: 10% – 20%
  • Điều kiện: GPA Đáp ứng yêu cầu học bổng – Tiếng Anh Đáp ứng yêu cầu học bổng

CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÙNG BANG

(ghi chú: mức học phí mang tính tham khảo)

1. The University of Newcastle Úc (UoN)

  • Đại học top 10 tại Úc và top 200 Thế giới Newcastle, NSW, Australia
  • Loại trường: Public.
  • Học phí: 28.400 AUD

2. Trường Đại học công nghệ Sydney – University of Technology Sydney (UTS)

  • Sydney, NSW, Australia
  • Loại trường: Public
  • Học phí: 32.600 AUD

3. Sydney – University of Sydney

  • Sydney, NSW, Australia
  • Loại trường: Public
  • Học phí: 32.000 AUD

4. The University of New South Wales – UNSW

  • Sydney, NSW, Australia
  • Loại trường: Public
  • 38.000 AUD

5. Australian Catholic University (ACU)

  • Sydney, NSW, Australia
  • Loại trường: Public
  • 25.000 AUD

6. Western Sydney University

  • Sydney, NSW, Australia
  • Loại trường: Public
  • 25.000 AUD

7. University of New England

  • Sydney, NSW, Australia
  • Loại trường: Public
  • 24.000 AUD Học phí năm 2020 – 2021

8. Charles Sturt University (CSU)

  • Sydney, NSW, Australia
  • Loại trường:Public
  • 26.240 AUD

9. Macquarie University – MQ

  • Sydney, NSW, Australia
  • Loại trường:Public
  • 36.000 AUD

10. Southern Cross University – SCU

  • Lismore, NSW, Australia
  • Loại trường: Public
  • 26.000 AUD

 SSDH (theo Nam Phong)

Share.

Leave A Reply