Tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng Anh

0

SSDH – Dành cho những bạn hay dẫn người nước ngoài đi ăn biết cách giới thiệu cho bạn mình nhé

 

Tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng Anh

 

  • Bánh cuốn: stuffed pancake
  • Bánh dầy: round sticky rice cake
  • Bánh tráng: girdle-cake
  • Bánh tôm: shrimp in batter
  • Bánh cốm: young rice cake
  • Bào ngư: Abalone
  • Bún: Rice Noodles
  • Bún ốc: Snail rice noodles
  • Bún bò: beef rice noodles
  • Bún chả: Kebab rice noodles
  • Cá kho: Fish cooked with sauce
  • Chả: Pork-pie
  • Chả cá: Grilled fish
  • Miến gà: Soya noodles with chicken
  • Phở bò: Rice noodle soup with beef
  • Kho: Cook with sauce
  • Nướng: grill
  • Hấp: Steam
  • Xôi: Steamed sticky rice
  • Thịt bò tái: Beef dipped in boiling water
  • Nước mắm: Fish sauce
  • Nước tương: Soya sauce
  • Bánh trôi: stuffed sticky rice balls
  • Bánh đậu: soya cake
  • Bánh bao: steamed wheat flour cake
  • Bánh xèo: pancako
  • Bánh chưng: stuffed sticky rice cake
  • Bún cua: Crab rice noodles
  • Canh chua: Sweet and sour fish broth
  • Chè: Sweet gruel
  • Chè đậu xanh: Sweet green bean gruel
  • Đậu phụ: Soya cheese
  • Gỏi: Raw fish and vegetables
  • Lạp xưởng: Chinese sausage
  • Mắm: Sauce of macerated fish or shrimp
  • Quay: roast
  • Rán, chiên: fry
  • Xào, áp chảo: Saute
  • Hầm, ninh: stew
  • Lẩu: Hot pot
  • Chả giò: egg rolls
  • Gỏi cuốn: spring rolls
  • Bánh bao: dim-sum
  • Chè: sweet soup

 

Nguồn: Tiếng Anh

Share.

Leave A Reply