Sẵn sàng du học – Collocation thường đi với nhiều loại động từ khác nhau, rất đa dạng và phức tạp khiến cho các bạn rất khó để nhớ được. Hãy lưu ý để tránh nhầm lẫn khi làm bài các bạn nhé!
Take có nghĩa là "nhận lấy". Bài viết tổng hợp các cách kết hợp thông dụng (Collocation) với động từ Take, giúp bạn nói và viết tiếng Anh một cách mượt mà, tự nhiên hơn.
Collocation với TAKE | Nghĩa | Ví dụ |
Take (sb) to court | đưa ai đó ra tòa |
They wouldn’t honor their contract, so we took them to court. Bọn họ không tôn trọng hợp đồng nên chúng ta sẽ đưa họ ra toà. |
Take (sb’s) temperature | đo thân nhiệt của ai đó |
Maybe the baby is sick. I am going to take her temperature. Có lẽ con bé đã bị bệnh. Em sẽ đo nhiệt độ nó. |
Take a bite | ăn một miếng |
Do you want to take a bite into this apple? Con có ăn một miếng táo không? |
Take a bow | cúi chào |
During the show, I could barely take a bow. Trong chương trình, tôi hầu như không thể cúi đầu. |
Take a break | nghỉ ngơi |
Let’s take a short break. Hãy nghỉ chút nào! |
Take a call | nhận cuộc gọi |
I’m sorry, but I have to take this call. Tôi xin lỗi, nhưng tôi phải nhận cuộc gọi này. |
Take a chance | nắm lấy cơ hội |
Take a chance at it. You might win. Hãy nắm bắt cơ hội. Bạn có thể thắng. |
Take a class | bắt đầu lớp học |
I have to take a class on Saturdays this semester. Tôi phải học một lớp vào thứ bảy trong học kỳ này. |
Take a holiday | bắt đầu kì nghỉ |
I’m going to take a holiday in June. I’m going to Spain. Tôi sẽ đi nghỉ vào tháng Sáu. Tôi sẽ đi Tây Ban Nha. |
Take a lesson | bắt đầu bài học |
I’m taking English lessons to help me prepare for the IELTS. Tôi sẽ bắt đầu học tiếng Anh để chuẩn bị cho kỳ thi IELTS. |
Take a look | nhìn qua |
I’ll take a look at the website and let you know what I think. Tôi sẽ ngó qua trang web và cho bạn biết cảm nghĩ của tôi. |
Take a message | nhắn tin |
Debra’s not here just now. Can I take a message? Bây giờ Debra không ở đây. Tôi có thể gửi một lời nhắn cho cô ấy không? |
Take a nap | nằm nghỉ |
The baby takes a nap every day at 2 pm. Em bé ngủ trưa mỗi ngày lúc 2 giờ chiều. |
Take an hour/a month to… | mất bao nhiêu thời gian làm gì |
It takes me 15 minutes to go home. Tôi phải mất 15 phút để về nhà. |
Take Ages | mất nhiều thời gian |
Finding a parking spot in the city takes ages. Tìm một chỗ đậu xe trong thành phố mất rất nhiều thời gian. |
Take a photo/ a photograph | chụp ảnh |
Why did you take so many photos on holiday? Tại sao bạn lại chụp nhiều ảnh đến vậy vào kỳ nghỉ? |
Take a rest | nghỉ ngơi |
After work, I like to take a rest before cooking dinner. Sau giờ làm việc, tôi thích nghỉ ngơi trước khi nấu bữa tối. |
Take a risk | gây nguy hiểm |
Mountaineers take many risks when they climb high mountains. Những người leo núi chấp nhận nhiều rủi ro khi họ leo lên những ngọn núi cao. |
Take a seat | ngồi |
I walked into her office and she told me to take a seat. Tôi bước vào văn phòng của cô ấy và cô ấy mời tôi ngồi. |
Take a step | tiến 1 bước |
You’ve taken an important step on the road to recovery. Bạn đã tiến một bước dài trên hành trình hồi phục. |
Take a taxi/bus/train/plane | đi xe/tàu hoả/máy bay |
Richard takes a taxi to work every day. Richard đón taxi đi làm mỗi ngày. |
Take a test | thi, kiểm tra |
Have you taken your driving test yet? Bạn đã thi lái xe chưa? |
Take action | hành động |
If we don’t take action soon, it’ll be too late. Nếu không hành động sớm, sẽ là quá muộn. |
Take advantage (of) | lợi dụng/ tận dụng |
Please don't take advantage of me the way you took advantage of Carl. Đừng lợi dụng tôi theo cái cách mà cô đã làm với Carl. |
Take advice | nhận lời khuyên |
I took my doctor’s advice and stopped drinking alcohol. Nghe lời khuyên của bác sĩ, tôi ngừng uống rượu. |
|
|
Bảo trọng nhé, buổi tối ở đây nguy hiểm lắm.
Chiều nay tôi phải trông em. |
Take charge | chịu trách nhiệm |
Who’ll take charge if the mayor is sent to prison? Ai sẽ chịu trách nhiệm nếu thị trưởng bị tống vào tù? |
Take drugs | dùng chất gây nghiện |
Lots of young people were taking drugs like marijuana in the sixties. Nhiều người trẻ tuổi đã dùng chất gây nghiện như cần sa vào những năm sáu mươi. |
Take hostage | bắt làm con tin |
Several foreign workers were taken hostage by rebel fighters. Một số công nhân nước ngoài đã bị các chiến binh nổi dậy bắt làm con tin. |
Take medicine | uống thuốc |
Has grandpa taken his medicine yet? Ông nội đã uống thuốc chưa? |
Take notes | ghi chú |
If I don’t take notes, I forget too many important details. Nếu không ghi chú, tôi sẽ quên quá nhiều chi tiết quan trọng. |
Take notice | chú ý đến |
Don’t take any notice of what he says. It’s all nonsense. Đừng chú ý gì tới những gì ông ta nói. Vớ vẩn hết. |
Take part in | tham gia |
She doesn't usually take part in any of the class activities. Bạn ấy thường không tham gia bất kỳ hoạt động nào trong lớp. |
Take place | diễn ra |
Where did the meeting take place? Cuộc họp diễn ra ở đâu? |
Take pride in | tự hào về |
You should take pride in the fact that your English is improving. Bạn nên tự hào vì tiếng Anh của bạn đang được cải thiện. |
Take prisoner | tống giam |
After the battle was over, we took hundreds of enemy soldiers prisoner. Sau khi trận chiến kết thúc, chúng tôi bắt hàng trăm tên địch làm tù binh. |
Take sb’s place | thay thế |
If a player’s injured, another player takes his place in the team. Nếu một người bị thương, một người chơi khác sẽ thế chỗ anh ta trong đội. |
Take turns | thay phiên |
If we take turns driving, we can travel all night. Nếu thay phiên nhau lái xe, chúng ta có thể đi xuyên đêm. |
Take st/sb for granted | coi là ngẫu nhiên, đánh giá thấp giá trị của… |
You shouldn't take his help for granted. Mày không nên coi sự giúp đỡ của nó là ngẫu nhiên. |
Take the lead | dẫn đầu, lãnh đạo |
You take the lead and we'll follow right behind you. Bạn dẫn đầu đi và chúng tôi sẽ theo sát bạn. |
Take one’s time | từ từ, thong thả |
Take your time at the museum. We have the whole day to look around. Vào viện bảo tàng anh hãy cứ từ từ, chúng ta có cả ngày để tham quan mọi thứ. |
Take some time off work | Nghỉ làm dài ngày |
The more he takes some time off work, the more rapidly his salary decrease. Anh ta càng nghỉ làm dài ngày thì lương càng giảm xuống nhanh chóng. |
Take a stroll = Go for a stroll |
Đi dạo |
Sometimes all it takes is a day to take a stroll with the members of your family to strengthen your family relationship. Thỉnh thoảng, tất cả những gì cần bỏ ra là một ngày để đi dạo với các thành viên trong gia đình để củng cố mối quan hệ trong gia đình. |
Take a cut in pay |
Giảm lương |
Dave had to take a cut in pay to keep from losing his job. Dave phải giảm lương để giữ khỏi mất việc. |
Take measures |
Áp dụng, thực hiện biện pháp, phương pháp |
We ought to take urgent measures to protect the environment. Chúng ta nên áp dụng những biện pháp khẩn cấp để bảo vệ môi trường. |
Take a gap year (to some place) |
Tạm gác lại việc học để tham gia các hoạt động, trải nghiệm bên ngoài |
After graduating, I’m going to take a gap year to Asia to get more experience. Sau khi tốt nghiệp, tôi sẽ đến trải nghiệm ở châu Á để có nhiều kinh nghiệm hơn. |
Cá Domino (SSDH) – Theo TiengAnhK12