Tổng hợp các Collocation với động từ Take phổ biến nhất

0

Sẵn sàng du học – Collocation thường đi với nhiều loại động từ khác nhau, rất đa dạng và phức tạp khiến cho các bạn rất khó để nhớ được. Hãy lưu ý để tránh nhầm lẫn khi làm bài các bạn nhé!

ssdh-sinh-vien3

Take có nghĩa là "nhận lấy". Bài viết tổng hợp các cách kết hợp thông dụng (Collocation) với động từ Take, giúp bạn nói và viết tiếng Anh một cách mượt mà, tự nhiên hơn.

Collocation với TAKE Nghĩa Ví dụ
Take (sb) to court  đưa ai đó ra tòa

They wouldn’t honor their contract, so we took them to court.

Bọn họ không tôn trọng hợp đồng nên chúng ta sẽ đưa họ ra toà.

Take (sb’s) temperature đo thân nhiệt của ai đó

Maybe the baby is sick. I am going to take her temperature.

Có lẽ con bé đã bị bệnh. Em sẽ đo nhiệt độ nó.

Take a bite ăn một miếng

Do you want to take a bite into this apple?

Con có ăn một miếng táo không?

Take a bow  cúi chào

During the show, I could barely take a bow.

Trong chương trình, tôi hầu như không thể cúi đầu.

Take a break  nghỉ ngơi

Let’s take a short break.

Hãy nghỉ chút nào!

Take a call  nhận cuộc gọi

I’m sorry, but I have to take this call.

Tôi xin lỗi, nhưng tôi phải nhận cuộc gọi này.

Take a chance  nắm lấy cơ hội

Take a chance at it. You might win.

Hãy nắm bắt cơ hội. Bạn có thể thắng.

Take a class  bắt đầu lớp học

I have to take a class on Saturdays this semester.

Tôi phải học một lớp vào thứ bảy trong học kỳ này.

Take a holiday  bắt đầu kì nghỉ

I’m going to take a holiday in June. I’m going to Spain.

Tôi sẽ đi nghỉ vào tháng Sáu. Tôi sẽ đi Tây Ban Nha.

Take a lesson  bắt đầu bài học

I’m taking English lessons to help me prepare for the IELTS.

Tôi sẽ bắt đầu học tiếng Anh để chuẩn bị cho kỳ thi IELTS.

Take a look  nhìn qua

I’ll take a look at the website and let you know what I think.

Tôi sẽ ngó qua trang web và cho bạn biết cảm nghĩ của tôi.

Take a message  nhắn tin

Debra’s not here just now. Can I take a message?

Bây giờ Debra không ở đây. Tôi có thể gửi một lời nhắn cho cô ấy không?

Take a nap  nằm nghỉ

The baby takes a nap every day at 2 pm.

Em bé ngủ trưa mỗi ngày lúc 2 giờ chiều.

Take an hour/a month to… mất bao nhiêu thời gian làm gì

It takes me 15 minutes to go home.

Tôi phải mất 15 phút để về nhà.

Take Ages  mất nhiều thời gian

Finding a parking spot in the city takes ages.

Tìm một chỗ đậu xe trong thành phố mất rất nhiều thời gian.

Take a photo/ a photograph  chụp ảnh

Why did you take so many photos on holiday?

Tại sao bạn lại chụp nhiều ảnh đến vậy vào kỳ nghỉ?

Take a rest  nghỉ ngơi

After work, I like to take a rest before cooking dinner.

Sau giờ làm việc, tôi thích nghỉ ngơi trước khi nấu bữa tối.

Take a risk  gây nguy hiểm

Mountaineers take many risks when they climb high mountains.

Những người leo núi chấp nhận nhiều rủi ro khi họ leo lên những ngọn núi cao.

Take a seat  ngồi

I walked into her office and she told me to take a seat.

Tôi bước vào văn phòng của cô ấy và cô ấy mời tôi ngồi.

Take a step tiến 1 bước

You’ve taken an important step on the road to recovery.

Bạn đã tiến một bước dài trên hành trình hồi phục.

Take a taxi/bus/train/plane  đi xe/tàu hoả/máy bay

Richard takes a taxi to work every day.

Richard đón taxi đi làm mỗi ngày.

Take a test  thi, kiểm tra

Have you taken your driving test yet?

Bạn đã thi lái xe chưa?

Take action  hành động

If we don’t take action soon, it’ll be too late.

Nếu không hành động sớm, sẽ là quá muộn.

Take advantage (of) lợi dụng/ tận dụng

Please don't take advantage of me the way you took advantage of Carl. 

Đừng lợi dụng tôi theo cái cách mà cô đã làm với Carl.

Take advice  nhận lời khuyên

took my doctor’s advice and stopped drinking alcohol.

Nghe lời khuyên của bác sĩ, tôi ngừng uống rượu.

  • Take care
  • Take care of  
  • bảo trọng (lời dặn)
  • chăm sóc, trông ai
  • Take care, won’t you? It can be dangerous around here at night.

Bảo trọng nhé, buổi tối ở đây nguy hiểm lắm.

  • I have to take care of my little sister this afternoon.

Chiều nay tôi phải trông em.

Take charge  chịu trách nhiệm

Who’ll take charge if the mayor is sent to prison?

Ai sẽ chịu trách nhiệm nếu thị trưởng bị tống vào tù?

Take drugs  dùng chất gây nghiện

Lots of young people were taking drugs like marijuana in the sixties.

Nhiều người trẻ tuổi đã dùng chất gây nghiện như cần sa vào những năm sáu mươi.

Take hostage  bắt làm con tin

Several foreign workers were taken hostage by rebel fighters.

Một số công nhân nước ngoài đã bị các chiến binh nổi dậy bắt làm con tin.

Take medicine  uống thuốc

Has grandpa taken his medicine yet?

Ông nội đã uống thuốc chưa?

Take notes  ghi chú

If I don’t take notes, I forget too many important details.

Nếu không ghi chú, tôi sẽ quên quá nhiều chi tiết quan trọng.

Take notice  chú ý đến

Don’t take any notice of what he says. It’s all nonsense.

Đừng chú ý gì tới những gì ông ta nói. Vớ vẩn hết.

Take part in tham gia

She doesn't usually take part in any of the class activities.

Bạn ấy thường không tham gia bất kỳ hoạt động nào trong lớp.

Take place  diễn ra

Where did the meeting take place?

Cuộc họp diễn ra ở đâu?

Take pride in  tự hào về

You should take pride in the fact that your English is improving.

Bạn nên tự hào vì tiếng Anh của bạn đang được cải thiện.

Take prisoner   tống giam

After the battle was over, we took hundreds of enemy soldiers prisoner.

Sau khi trận chiến kết thúc, chúng tôi bắt hàng trăm tên địch làm tù binh.

Take sb’s place thay thế

If a player’s injured, another player takes his place in the team.

Nếu một người bị thương, một người chơi khác sẽ thế chỗ anh ta trong đội.

Take turns  thay phiên

If we take turns driving, we can travel all night.

Nếu thay phiên nhau lái xe, chúng ta có thể đi xuyên đêm.

Take st/sb for granted  coi là ngẫu nhiên, đánh giá thấp giá trị của…

You shouldn't take his help for granted.

Mày không nên coi sự giúp đỡ của nó là ngẫu nhiên. 

Take the lead  dẫn đầu, lãnh đạo

You take the lead and we'll follow right behind you. 

Bạn dẫn đầu đi và chúng tôi sẽ theo sát bạn.

Take one’s time từ từ, thong thả

Take your time at the museum. We have the whole day to look around.

Vào viện bảo tàng anh hãy cứ từ từ, chúng ta có cả ngày để tham quan mọi thứ.

Take some time off work  Nghỉ làm dài ngày  

The more he takes some time off work, the more rapidly his salary decrease.

Anh ta càng nghỉ làm dài ngày thì lương càng giảm xuống nhanh chóng.

Take a stroll = Go for a stroll 

Đi dạo 

Sometimes all it takes is a day to take a stroll with the members of your family to strengthen your family relationship.

Thỉnh thoảng, tất cả những gì cần bỏ ra là một ngày để đi dạo với các thành viên trong gia đình để củng cố mối quan hệ trong gia đình.

Take a cut in pay

Giảm lương 

Dave had to take a cut in pay to keep from losing his job.

Dave phải giảm lương để giữ khỏi mất việc.

Take measures

Áp dụng, thực hiện biện pháp, phương pháp

We ought to take urgent measures to protect the environment.

Chúng ta nên áp dụng những biện pháp khẩn cấp để bảo vệ môi trường.

Take a gap year (to some place)

Tạm gác lại việc học để tham gia các hoạt động, trải nghiệm bên ngoài 

After graduating, I’m going to take a gap year to Asia to get more experience.

Sau khi tốt nghiệp, tôi sẽ đến trải nghiệm ở châu Á để có nhiều kinh nghiệm hơn.

Cá Domino (SSDH) – Theo TiengAnhK12

Share.

Leave A Reply