Sẵn sàng du học – Những người học tiếng Anh sẽ nhận thấy một điều đặc biệt ở ngôn ngữ này là có rất nhiều thứ bất quy tắc. Trạng từ trong tiếng Anh được thành lập bằng cách thêm đuôi “ly” vào sau tính từ. Tuy nhiên, có rất nhiều trạng từ không theo quy tắc này, chúng ta hãy cùng tổng hợp lại nhé.
1. | now | /naʊ/ | bây giờ |
2. | well | /wɛl/ | tốt |
3. | just | /ʤʌst/ | vừa mới |
4. | also | /ˈɔːlsəʊ/ | cũng |
5. | very | /ˈvɛri/ | rất |
6. | even | /ˈiːvən/ | ngay cả |
7. | on | /ɒn/ | trên |
8. | down | /daʊn/ | dưới, xuống |
9. | back | /bæk/ | quay lại, ở sau |
10. | there | /ðeə/ | ở đây |
11. | still | /stɪl/ | vẫn |
12. | here | /hɪə/ | ở đây |
13. | too | /tuː/ | quá |
14. | however | /haʊˈɛvə/ | tuy nhiên |
15. | again | /əˈgɛn/ | lặp lại |
16. | in | /ɪn/ | trong |
17. | most | /məʊst/ | gần như |
18. | over | /ˈəʊvə/ | quá, hơn |
19. | as | /æz/ | như là |
20. | never | /ˈnɛvə/ | không bao giờ |
21. | away | /əˈweɪ/ | xa, ra xa |
22. | off | /ɒf/ | ở xa, từ |
23. | about | /əˈbaʊt/ | về |
24. | always | /ˈɔːlweɪz/ | luôn luôn |
25. | rather | /ˈrɑːðə/ | hơn |
26. | quite | /kwaɪt/ | khá |
27. | right | /raɪt/ | bên phải, đúng |
28. | much | /mʌʧ/ | nhiều |
29. | often | /ˈɒf(ə)n/ | thường xuyên |
30. | yet | /jɛt/ | chưa |
31. | perhaps | /pəˈhæps/ | có lẽ |
32. | already | /ɔːlˈrɛdi/ | rồi, đã … rồi |
33. | far | /fɑː/ | xa |
34. | later | /ˈleɪtə/ | sau đó |
35. | almost | /ˈɔːlməʊst/ | hầu hết |
36. | together | /təˈgɛðə/ | cùng nhau |
37. | least | /liːst/ | cuối cùng |
38. | less | /lɛs/ | ít hơn |
39. | once | /wʌns/ | 1 lần |
40. | ever | /ˈɛvə/ | chẳng bao giờ |
41. | today | /təˈdeɪ/ | hôm nay |
42. | all | /ɔːl/ | tất cả |
43. | enough | /ɪˈnʌf/ | đủ |
44. | therefore | /ˈðeəfɔː/ | bởi vậy |
45. | either | /ˈaɪðə/ | cũng |
46. | around | /əˈraʊnd/ | xung quanh |
47. | thus | /ðʌs/ | như thế, do đó |
48. | sometimes | /ˈsʌmtaɪmz/ | thỉnh thoảng |
49. | else | /ɛls/ | khác, cái khác |
50. | soon | /suːn/ | sớm |
51. | yesterday | /ˈjɛstədeɪ/ | hôm qua |
52. | long | /lɒŋ/ | dài |
53. | indeed | /ɪnˈdiːd/ | thật, quả nhiên |
54. | home | /həʊm/ | ở nhà |
55. | instead | /ɪnˈstɛd/ | thay vào đó |
56. | little | /ˈlɪtl/ | ít |
57. | further | /ˈfɜːðə/ | thêm |
58. | better | /ˈbɛtə/ | tốt hơn |
59. | before | /bɪˈfɔː/ | trước đó |
60. | round | /raʊnd/ | xung quanh |
61. | forward | /ˈfɔːwəd/ | phía trước |
62. | please | /pliːz/ | làm ơn |
63. | along | /əˈlɒŋ/ | cùng với |
64. | anyway | /ˈɛnɪweɪ/ | dù thế nào |
65. | maybe | /ˈmeɪbiː/ | có lẽ |
66. | apart | /əˈpɑːt/ | tách rời |
67. | though | /ðəʊ/ | mặc dù |
68. | above | /əˈbʌv/ | bên trên |
69. | through | /θruː/ | thông qua |
70. | tomorrow | /təˈmɒrəʊ/ | ngày mai |
71. | like | /laɪk/ | giống như |
72. | below | /bɪˈləʊ/ | dưới, phía dưới |
73. | otherwise | /ˈʌðəwaɪz/ | trái lại, nếu không thì |
74. | ahead | /əˈhɛd/ | đằng trước |
75. | best | /bɛst/ | tốt nhất |
76. | alone | /əˈləʊn/ | 1 mình |
77. | nevertheless | /ˌnɛvəðəˈlɛs/ | ấy thế mà, tuy nhiên |
78. | hard | /hɑːd/ | khó nhọc |
79. | somewhere | /ˈsʌmweə/ | đâu đó |
80. | tonight | /təˈnaɪt/ | tối nay |
81. | straight | /streɪt/ | thẳng |
82. | twice | /twaɪs/ | 2 lần |
83. | elsewhere | /ˈɛlsˈweə/ | nơi khác |
84. | under | /'ʌndə/ | phía dưới |
85. | neither | /ˈnaɪðə/ | không, cũng không |
86. | outside | ˌ/aʊtˈsaɪd/ | bên ngoài |
87. | etc | /ɪtˈsɛtrə/ | vân vân |
88. | pretty | /ˈprɪti/ | khá |
89. | inside | /ɪnˈsaɪd/ | bên trong |
90. | e.g. | /iː.ʤiː./ | ví dụ |
91. | meanwhile | /ˈmiːnˈwaɪl/ | trong khi |
92. | hence | /hɛns/ | từ đây, kể từ hôm nay |
93. | somewhat | /ˈsʌmwɒt/ | 1 chút, có phần |
94. | afterwards | /ˈɑːftəwədz/ | sau cùng |
95. | somehow | /ˈsʌmhaʊ/ | bằng cách nào đó |
96. | moreover | /mɔːˈrəʊvə/ | hơn nữa |
97. | fast | /fɑːst/ | nhanh |
98. | late | /leɪt/ | muộn |
99. | anywhere | /ˈɛnɪweə/ | bất cứ nơi nào |
100. | abroad | /əˈbrɔːd/ | ở nước ngoài |
101. | aside | /əˈsaɪd/ | 1 bên |
102. | by | /baɪ/ | bên cạnh |
103. | across | /əˈkrɒs/ | ở bên kia |
104. | behind | /bɪˈhaɪnd/ | phía sau |
105. | altogether | /ˌɔːltəˈgɛðə/ | hoàn toàn, tất cả |
106. | everywhere | /ˈɛvrɪweə/ | khắp nơi |
107. | whenever | /wɛnˈɛvə/ | bất cứ khi nào |
108. | furthermore | /ˈfɜːðəˈmɔː/ | thêm nữa, hơn thế nữa |
109. | since | /sɪns/ | kể từ khi, vì |
110. | any | /ˈɛni/ | bất cứ |
111. | thereby | /ˈðeəˈbaɪ/ | do đó, bằng cách ấy |
112. | deep | /diːp/ | sâu |
113. | upstairs | /ˌʌpˈsteəz/ | trên lầu |
114. | nowhere | /ˈnəʊweə/ | không nơi nào |
115. | wherever | /weərˈɛvə/ | bất cứ đâu |
116. | past | /pɑːst/ | đi qua, băng qua |
117. | whereby | /weəˈbaɪ/ | nhờ đó, qua đó |
118. | bloody | /ˈblʌdi/ | vô cùng, cực kì |
119. | forth | /fɔːθ/ | phía trước |
120. | forever | /fəˈrɛvə/ | mãi mãi |
121. | backwards | /ˈbækwədz/ | ngược lại, đằng sau |
122. | faster | /ˈfɑːstə/ | nhanh hơn |
123. | upwards | /ˈʌpwədz/ | đi lên, về phía trên |
124. | besides | /bɪˈsaɪdz/ | bên cạnh |
125. | near | /nɪə/ | gần |
126. | nowadays | /ˈnaʊədeɪz/ | ngày nay |
127. | downstairs | /ˌdaʊnˈsteəz/ | dưới lầu |
128. | hitherto | /ˈhɪðəˈtuː/ | cho tới nay |
129. | half | /hɑːf/ | 1 nửa |
130. | regardless | /rɪˈgɑːdlɪs/ | bất kể |
131. | seldom | /ˈsɛldəm/ | hiếm khi |
132. | thereafter | /ðeərˈɑːftə/ | sau đó, về sau |
133. | onwards | /ˈɒnwədz/ | xa hơn, phía trước |
134. | nearby | /ˈnɪəbaɪ/ | gần đó |
135. | forwards | /ˈfɔːwədz/ | hiển nhiên, phía trước |
136. | nonetheless | /ˌnʌnðəˈlɛs/ | mặc dù, tuy nhiên |
137. | within | /wɪˈðɪn/ | trong vòng, không quá |
138. | overall | /ˈəʊvərɔːl/ | nhìn chung |
139. | freaking | /ˈfriːkɪŋ/ | cực kì |
140. | overseas | /ˌəʊvəˈsiːz/ | ở nưới ngoài |
141. | beyond | /bɪˈjɒnd/ | vượt trên |
142. | likewise | /ˈlaɪkwaɪz/ | tương tự như, cũng |
143. | worldwide | /ˌwɜːldˈwaɪd/ | toàn cầu |
144. | overnight | /ˌəʊvəˈnaɪt/ | qua đêm |
145. | alike | /əˈlaɪk/ | giống |
146. | high | /haɪ/ | cao |
147. | tight | /taɪt/ | chặt |
148. | after | /ˈɑːftə/ | sau khi |
149. | aloud | /əˈlaʊd/ | lớn tiếng |
150. | dead | /dɛd/ | chết |
151. | doubtless | /ˈdaʊtlɪs/ | không nghi ngờ gì |
152. | loud | /laʊd/ | ồn ào |
153. | underneath | /ˌʌndəˈniːθ/ | bên dưới |
154. | throughout | /θru(ː)ˈaʊt/ | trong suốt (thời gian) |
155. | sideways | /ˈsaɪdweɪz/ | phía bên đường |
156. | wide | /waɪd/ | rộng |
157. | upright | /ˈʌpraɪt/ | thẳng đứng |
158. | downwards | /ˈdaʊnwədz/ | trở xuống |
159. | worse | /wɜːs/ | tệ hơn |
160. | beforehand | /bɪˈfɔːhænd/ | trước |
161. | halfway | /ˌhɑːfˈweɪ/ | nửa đường |
162. | opposite | /ˈɒpəzɪt/ | đối diện |
163. | ashore | /əˈʃɔː/ | trên bờ, vào bờ |
164. | higher | /ˈhaɪə/ | cao hơn |
165. | indoors | /ˌɪnˈdɔːz/ | trong nhà |
166. | underground | /ˈʌndəgraʊnd/ | ngầm |
167. | short | /ʃɔːt/ | ngắn |
168. | sometime | /ˈsʌmtaɪm/ | thỉnh thoảng |
169. | sure | /ʃʊə/ | chắc chắn |
170. | overhead | /ˈəʊvɛhɛd/ | trên đầu |
171. | parallel | /ˈpærəlɛl/ | song song |
172. | without | /wɪˈðaʊt/ | không có |
173. | left | /lɛft/ | bên trái |
174. | inland | /ˈɪnlənd/ | trong đất liền |
175. | double | /ˈdʌbl/ | gấp đôi |
176. | wrong | /rɒŋ/ | sai |
177. | beneath | /bɪˈniːθ/ | ở dưới |
178. | alongside | /əˈlɒŋˈsaɪd/ | bên cạnh |
179. | downhill | /ˌdaʊnˈhɪl/ | xuống dốc, suy yếu |
180. | anymore | /ˌɛniˈmɔː/ | không nữa |
181. | extra | /ˈɛkstrə/ | quá, cực kì |
182. | hereby | /ˈhɪəˈbaɪ/ | nơi đây, bằng cách này |
183. | quick | /kwɪk/ | nhanh |
184. | outdoors | /ˌaʊtˈdɔːz/ | ngoài trời |
185. | notwithstanding | /nɒtwɪθˈstændɪŋ/ | tuy nhiên |
186. | worst | /wɜːst/ | tệ nhất |
187. | fair | /feə/ | công bằng, thành thật |
188. | uphill | /ˌʌpˈhɪl/ | lên dốc |
189. | solo | /ˈsəʊləʊ/ | 1 mình, đơn độc |
190. | underwater | /ˈʌndəˈwɔːtə/ | dưới nước |
191. | thick | /θɪk/ | dày, khít |
192. | hereafter | /hɪərˈɑːftə/ | sau này, dưới đây |
193. | wild | /waɪld/ | cuồng nhiệt |
194. | someday | /ˈsʌmˌdeɪ/ | 1 ngày nào đó |
195. | vice-versa | /vaɪs-ˈvɜːsə/ | ngược lại |
196. | afterward | /ˈɑːftəwəd/ | về sau |
197. | more or less | /mɔːr ɔː lɛs/ | xấp xỉ |
198. | nonstop | /ˈnɒnˈstɒp/ | không ngừng |
199. | freelance | /ˈfriːˌlɑːns/ | tự do |
200. | only | /ˈəʊnli/ | chỉ có |
Cá Domino (SSDH) – Theo ita+