Tổng hợp những trạng từ tiếng Anh không có đuôi “ly”

0

Sẵn sàng du học – Những người học tiếng Anh sẽ nhận thấy một điều đặc biệt ở ngôn ngữ này là có rất nhiều thứ bất quy tắc. Trạng từ trong tiếng Anh được thành lập bằng cách thêm đuôi “ly” vào sau tính từ. Tuy nhiên, có rất nhiều trạng từ không theo quy tắc này, chúng ta hãy cùng tổng hợp lại nhé.

 

Smiling African student studying for an exam on campus

1. now /naʊ/ bây giờ
2. well /wɛl/ tốt
3. just /ʤʌst/ vừa mới
4. also /ˈɔːlsəʊ/ cũng
5. very /ˈvɛri/ rất
6. even /ˈiːvən/ ngay cả
7. on /ɒn/ trên
8. down /daʊn/ dưới, xuống
9. back /bæk/ quay lại, ở sau
10. there /ðeə/ ở đây
11. still /stɪl/ vẫn
12. here /hɪə/ ở đây
13. too /tuː/ quá
14. however /haʊˈɛvə/ tuy nhiên
15. again /əˈgɛn/ lặp lại
16. in /ɪn/ trong
17. most /məʊst/ gần như
18. over /ˈəʊvə/ quá, hơn
19. as /æz/ như là
20. never /ˈnɛvə/ không bao giờ
21. away /əˈweɪ/ xa, ra xa
22. off /ɒf/ ở xa, từ
23. about /əˈbaʊt/ về
24. always /ˈɔːlweɪz/ luôn luôn
25. rather /ˈrɑːðə/ hơn
26. quite /kwaɪt/ khá
27. right /raɪt/ bên phải, đúng
28. much /mʌʧ/ nhiều
29. often /ˈɒf(ə)n/ thường xuyên
30. yet /jɛt/ chưa
31. perhaps /pəˈhæps/ có lẽ
32. already /ɔːlˈrɛdi/ rồi, đã … rồi
33. far /fɑː/ xa
34. later /ˈleɪtə/ sau đó
35. almost /ˈɔːlməʊst/ hầu hết
36. together /təˈgɛðə/ cùng nhau
37. least /liːst/ cuối cùng
38. less /lɛs/ ít hơn
39. once /wʌns/ 1 lần
40. ever /ˈɛvə/ chẳng bao giờ
41. today /təˈdeɪ/ hôm nay
42. all /ɔːl/ tất cả
43. enough /ɪˈnʌf/ đủ
44. therefore /ˈðeəfɔː/ bởi vậy
45. either /ˈaɪðə/ cũng
46. around /əˈraʊnd/ xung quanh
47. thus /ðʌs/ như thế, do đó
48. sometimes /ˈsʌmtaɪmz/ thỉnh thoảng
49. else /ɛls/ khác, cái khác
50. soon /suːn/ sớm
51. yesterday /ˈjɛstədeɪ/ hôm qua
52. long /lɒŋ/ dài
53. indeed /ɪnˈdiːd/ thật, quả nhiên
54. home /həʊm/ ở nhà
55. instead /ɪnˈstɛd/ thay vào đó
56. little /ˈlɪtl/ ít
57. further /ˈfɜːðə/ thêm
58. better /ˈbɛtə/ tốt hơn
59. before /bɪˈfɔː/ trước đó
60. round /raʊnd/ xung quanh
61. forward /ˈfɔːwəd/ phía trước
62. please /pliːz/ làm ơn
63. along /əˈlɒŋ/ cùng với
64. anyway /ˈɛnɪweɪ/ dù thế nào
65. maybe /ˈmeɪbiː/ có lẽ
66. apart /əˈpɑːt/ tách rời
67. though /ðəʊ/ mặc dù
68. above /əˈbʌv/ bên trên
69. through /θruː/ thông qua
70. tomorrow /təˈmɒrəʊ/ ngày mai
71. like /laɪk/ giống như
72. below /bɪˈləʊ/ dưới, phía dưới
73. otherwise /ˈʌðəwaɪz/ trái lại, nếu không thì
74. ahead /əˈhɛd/ đằng trước
75. best /bɛst/ tốt nhất
76. alone /əˈləʊn/ 1 mình
77. nevertheless /ˌnɛvəðəˈlɛs/ ấy thế mà, tuy nhiên
78. hard /hɑːd/ khó nhọc
79. somewhere /ˈsʌmweə/ đâu đó
80. tonight /təˈnaɪt/ tối nay
81. straight /streɪt/ thẳng
82. twice /twaɪs/ 2 lần
83. elsewhere /ˈɛlsˈweə/ nơi khác
84. under /'ʌndə/ phía dưới
85. neither /ˈnaɪðə/ không, cũng không
86. outside ˌ/aʊtˈsaɪd/ bên ngoài
87. etc /ɪtˈsɛtrə/ vân vân
88. pretty /ˈprɪti/ khá
89. inside /ɪnˈsaɪd/ bên trong
90. e.g. /iː.ʤiː./ ví dụ
91. meanwhile /ˈmiːnˈwaɪl/ trong khi
92. hence /hɛns/ từ đây, kể từ hôm nay
93. somewhat /ˈsʌmwɒt/ 1 chút, có phần
94. afterwards /ˈɑːftəwədz/ sau cùng
95. somehow /ˈsʌmhaʊ/ bằng cách nào đó
96. moreover /mɔːˈrəʊvə/ hơn nữa
97. fast /fɑːst/ nhanh
98. late /leɪt/ muộn
99. anywhere /ˈɛnɪweə/ bất cứ nơi nào
100. abroad /əˈbrɔːd/ ở nước ngoài
101. aside /əˈsaɪd/ 1 bên
102. by /baɪ/ bên cạnh
103. across /əˈkrɒs/ ở bên kia
104. behind /bɪˈhaɪnd/ phía sau
105. altogether /ˌɔːltəˈgɛðə/ hoàn toàn, tất cả
106. everywhere /ˈɛvrɪweə/ khắp nơi
107. whenever /wɛnˈɛvə/ bất cứ khi nào
108. furthermore /ˈfɜːðəˈmɔː/ thêm nữa, hơn thế nữa
109. since /sɪns/ kể từ khi, vì
110. any /ˈɛni/ bất cứ
111. thereby /ˈðeəˈbaɪ/ do đó, bằng cách ấy
112. deep /diːp/ sâu
113. upstairs /ˌʌpˈsteəz/ trên lầu
114. nowhere /ˈnəʊweə/ không nơi nào
115. wherever /weərˈɛvə/ bất cứ đâu
116. past /pɑːst/ đi qua, băng qua
117. whereby /weəˈbaɪ/ nhờ đó, qua đó
118. bloody /ˈblʌdi/ vô cùng, cực kì
119. forth /fɔːθ/ phía trước
120. forever /fəˈrɛvə/ mãi mãi
121. backwards /ˈbækwədz/ ngược lại, đằng sau
122. faster /ˈfɑːstə/ nhanh hơn
123. upwards /ˈʌpwədz/ đi lên, về phía trên
124. besides /bɪˈsaɪdz/ bên cạnh
125. near /nɪə/ gần
126. nowadays /ˈnaʊədeɪz/ ngày nay
127. downstairs /ˌdaʊnˈsteəz/ dưới lầu
128. hitherto /ˈhɪðəˈtuː/ cho tới nay
129. half /hɑːf/ 1 nửa
130. regardless /rɪˈgɑːdlɪs/ bất kể
131. seldom /ˈsɛldəm/ hiếm khi
132. thereafter /ðeərˈɑːftə/ sau đó, về sau
133. onwards /ˈɒnwədz/ xa hơn, phía trước
134. nearby /ˈnɪəbaɪ/ gần đó
135. forwards /ˈfɔːwədz/ hiển nhiên, phía trước
136. nonetheless /ˌnʌnðəˈlɛs/ mặc dù, tuy nhiên
137. within /wɪˈðɪn/ trong vòng, không quá
138. overall /ˈəʊvərɔːl/ nhìn chung
139. freaking /ˈfriːkɪŋ/ cực kì
140. overseas /ˌəʊvəˈsiːz/ ở nưới ngoài
141. beyond /bɪˈjɒnd/ vượt trên
142. likewise /ˈlaɪkwaɪz/ tương tự như, cũng
143. worldwide /ˌwɜːldˈwaɪd/ toàn cầu
144. overnight /ˌəʊvəˈnaɪt/ qua đêm
145. alike /əˈlaɪk/ giống
146. high /haɪ/ cao
147. tight /taɪt/ chặt
148. after /ˈɑːftə/ sau khi
149. aloud /əˈlaʊd/ lớn tiếng
150. dead /dɛd/ chết
151. doubtless /ˈdaʊtlɪs/ không nghi ngờ gì
152. loud /laʊd/ ồn ào
153. underneath /ˌʌndəˈniːθ/ bên dưới
154. throughout /θru(ː)ˈaʊt/ trong suốt (thời gian)
155. sideways /ˈsaɪdweɪz/ phía bên đường
156. wide /waɪd/ rộng
157. upright /ˈʌpraɪt/ thẳng đứng
158. downwards /ˈdaʊnwədz/ trở xuống
159. worse /wɜːs/ tệ hơn
160. beforehand /bɪˈfɔːhænd/ trước
161. halfway /ˌhɑːfˈweɪ/ nửa đường
162. opposite /ˈɒpəzɪt/ đối diện
163. ashore /əˈʃɔː/ trên bờ, vào bờ
164. higher /ˈhaɪə/ cao hơn
165. indoors /ˌɪnˈdɔːz/ trong nhà
166. underground /ˈʌndəgraʊnd/ ngầm
167. short /ʃɔːt/ ngắn
168. sometime /ˈsʌmtaɪm/ thỉnh thoảng
169. sure /ʃʊə/ chắc chắn
170. overhead /ˈəʊvɛhɛd/ trên đầu
171. parallel /ˈpærəlɛl/ song song
172. without /wɪˈðaʊt/ không có
173. left /lɛft/ bên trái
174. inland /ˈɪnlənd/ trong đất liền
175. double /ˈdʌbl/ gấp đôi
176. wrong /rɒŋ/ sai
177. beneath /bɪˈniːθ/ ở dưới
178. alongside /əˈlɒŋˈsaɪd/ bên cạnh
179. downhill /ˌdaʊnˈhɪl/ xuống dốc, suy yếu
180. anymore /ˌɛniˈmɔː/ không nữa
181. extra /ˈɛkstrə/ quá, cực kì
182. hereby /ˈhɪəˈbaɪ/ nơi đây, bằng cách này
183. quick /kwɪk/ nhanh
184. outdoors /ˌaʊtˈdɔːz/ ngoài trời
185. notwithstanding /nɒtwɪθˈstændɪŋ/ tuy nhiên
186. worst /wɜːst/ tệ nhất
187. fair /feə/ công bằng, thành thật
188. uphill /ˌʌpˈhɪl/ lên dốc
189. solo /ˈsəʊləʊ/ 1 mình, đơn độc
190. underwater /ˈʌndəˈwɔːtə/ dưới nước
191. thick /θɪk/ dày, khít
192. hereafter /hɪərˈɑːftə/ sau này, dưới đây
193. wild /waɪld/ cuồng nhiệt
194. someday /ˈsʌmˌdeɪ/ 1 ngày nào đó
195. vice-versa /vaɪs-ˈvɜːsə/ ngược lại
196. afterward /ˈɑːftəwəd/ về sau
197. more or less /mɔːr ɔː lɛs/ xấp xỉ
198. nonstop /ˈnɒnˈstɒp/ không ngừng
199. freelance /ˈfriːˌlɑːns/ tự do
200. only /ˈəʊnli/ chỉ có

Cá Domino (SSDH) – Theo ita+

Share.

Leave A Reply