Sẵn sàng du học – Environment là chủ đề khá rộng nên bạn cần chuẩn bị học nhiều từ vựng để khi gặp trong bài thi không bỡ ngỡ. Đặc biệt, với Speaking thì bạn cần nên có cụm từ đi kèm để thực hiện bài nói hay hơn.
- Clean up – dọn dẹp
Ex. The residents around the area helped cleaned up the beaches after an oil spillage.
- Cut down – chặt cây
Ex. Deforestation requires high considerations since many trees has been cutting down for the last several years.
- Dry up – nóng quá dẫn đến bốc hơi, có khi biến mất
Ex. Due to prolonged periods of drought, many areas and rivers have dried up.
- Dispose of – vứt bỏ
Ex. The nuclear waste must be disposed of properly to avoid harmful chemical for human.
- Heat up – làm nóng lên
Ex. The sun is heating up the Earth’s surface.
- Use up – sử dụng
Ex. Humans have been using up the Earth’s resources.
- Wipe out – xóa bỏ, xóa khỏi
Ex. Natural disaster had wiped out many valuable properties in Japan.
- Throw away – vứt bỏ
Ex. People needs to develop a habit of not throwing away trash on the street.
Xem thêm:
Từ mới chủ đề Family and friend
Theo IF