Tổng hợp từ vựng chủ đề Environment trong IELTS

0

Sẵn sàng du học – Environment là chủ đề khá rộng nên bạn cần chuẩn bị học nhiều từ vựng để khi gặp trong bài thi không bỡ ngỡ. Đặc biệt, với Speaking thì bạn cần nên có cụm từ đi kèm để thực hiện bài nói hay hơn.

cuoc-song-sinh-vien-bi-720x480

  • Clean up – dọn dẹp

Ex. The residents around the area helped cleaned up the beaches after an oil spillage.

  • Cut down – chặt cây

Ex. Deforestation requires high considerations since many trees has been cutting down for the last several years.

  • Dry up – nóng quá dẫn đến bốc hơi, có khi biến mất

Ex. Due to prolonged periods of drought, many areas and rivers have dried up.

  • Dispose of – vứt bỏ

Ex. The nuclear waste must be disposed of properly to avoid harmful chemical for human.

  • Heat up – làm nóng lên

Ex. The sun is heating up the Earth’s surface.

  • Use up – sử dụng

Ex. Humans have been using up the Earth’s resources.

  • Wipe out – xóa bỏ, xóa khỏi

Ex. Natural disaster had wiped out many valuable properties in Japan.

  • Throw away – vứt bỏ

Ex. People needs to develop a habit of not throwing away trash on the street.

Xem thêm:

Từ mới chủ đề Family and friend

Từ mới chủ đề Education 

Theo IF

Share.

Leave A Reply