Sẵn sàng du học – Gia đình và bạn bè là hai mối quan hệ mà tất cả chúng ta đều quý trọng đúng không nào? Hôm nay, những từ vựng hay được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn kể về gia đình và bạn bè của mình thêm dễ dàng và được đánh giá cao hơn trong bài thi IELTS.
1. Get along – có một mối quan hệ tốt với ai đó
Ex. I found it hard to get along with my cousins, because they always said some very belligerent things.
2. Get together – tụ hợp với nhau, họp mặt
Ex. At the weekend, my family usually hosts a get-together for our relatives to come and have dinner.
3. Grow apart – nói về mối quan hệ không còn thân thiết như xưa
Ex. As we got older, we just grew apart.
4. Look after – nói về sự chăm sóc cho một ai đó.
Ex. In my country, it is a tradition that the young look after the old in the family
5. Settle down – ổn định cuộc sống (thường nói sau khi kết hôn, muốn có cuộc sống ổn định)
Ex. After marriage, my husband and I will look for a peaceful place to settle down.
6. Split up – kết thúc một mối quan hệ với ai đó (li dị hoặc không còn sống chung với nhau nữa)
Ex. Several years ago, my parents had splitted up and my mom decided to move to America.
7. Pass away – khi nói về một người đã mất
Ex. My dad passed away 15 years ago.
8. Grow up – trưởng thành, lớn lên
Ex. My children have all grown up and left home now.
9. Run into = Bump into: Tình cờ gặp ai đó
Ex: I ran into Lucy at the concert yesterday.
10. Come between: Can thiệp vào, làm hại đến mối quan hệ hai người
Ex: We shouldn’t let her come between us.
11. Let down = Disappoint: Làm ai đó thất vọng
Ex: They’re relying on me, so I can’t let them down
12. Stick up for = Defend = Support: Ủng hộ, hỗ trợ
Ex: My dad always sticks up for me.
13. Grow apart = Drift apart: Trở nên xa lạ
Ex: We used to be best friends in university but we grew apart over the years.
14. Lose touch (with someone): Mất liên lạc
Ex: I lost touch with Peter for 5 years.
15. Fall out (with someone): Mâu thuẫn với ai
Ex: I had a falling out with my best friend last month and we haven’t talked to each other since
16. Get back together: Quay trở lại với nhau
Ex: We decided to get back together after 2 years living apart.
Theo Ielts fighter