Tổng hợp từ vựng tiếng Anh trong Ielts chủ đề Food/Cooking/Party

0

Sẵn sàng du học – Chủ đề Food/Cooking/Party không có quá nhiều từ vựng. Các bạn nên liên hệ ngay với thực tế trong các bữa ăn hàng ngày và nhớ khớp từ đảm bảo học một nhớ mười nha. 

chu-de-cooking

Chủ đề Food/Cooking

1. Boil down – đun sôi, hoặc nấu cho đặc lại: Ex. My mom boiled down the leftover sauce to make it more flavorsome.

2. Boil over – đun sôi và làm tràn: Ex. Jenny was cooking her chicken noodles soup on high heat and it boiled over.

3. Chop up – chặt nhỏ, băm nhỏ: Ex. The chef is chopping up the truffle mushroom for his signature dish.

4. Cut back – giảm bớt, cắt bớt khẩu phần ăn: Ex. Steve is lactose intolerance and he has to cut back on dairy.

5. Eat out – ăn hàng, nhà hàng, hàng quán: Ex. My family and I eat out once a week on Sunday.

6. Whip up – chuẩn bị bữa ăn trong thời gian ngắn (thường sử dụng trong trường hợp khách đến nhà bất ngờ và mình chưa có sự chuẩn bị): Ex. My family had surprise visitors yesterday, but my mom managed to whip up a light meal for them…

7. Cut out – tỉa gọt để tạo hình: Ex. After preparing the fruits, my sister cut them out to decorate for the dessert dish.

party

Chủ đề Party

1. Party animal: Người thích tiệc tùng: Ex: “Did you see Jimmy at the party last night?” – “Of course. He’s a real party animal. At one point, I saw him drinking wine out of a vase in the pool.

2. Social butterfly: Một người dễ hòa nhập trong các buổi tiệc, sự kiện, hòa mình vào đám đông; giao thiệp rộng Ex: Jessie is such a social butterfly. I feel like every time we go to a party she spends the whole time talking to people she’s never met.

3. Throw a party: Tổ chức một bữa tiệc: Ex: I’m throwing a party next weekend at my place. Can you make it?

4. Party pooper: Người có thái độ mệt mỏi, cau có , khiến cho những người đến dự tiệc cũng mất cả vui. Ex: She is such a party pooper. She just complained about the subway all night and then fell asleep on the couch.

5. Dress up: Diện đồ đẹp lên hơn thường ngày – Ex: I hate dressing up for parties

6. To crash a party: Đến dự tiệc mà không được mời – Ex: “Did you guys see Tom at the wedding? I thought he wasn’t invited” – “Yea, I think he crashed it…”

7. Bottoms up: Cạn ly! – Ex: Here’s to the bride-to-be. Bottoms up!

8. Drink like a fish: Uống rượu như hũ chìm – Ex: Marry drinks like a fish. I think she’s already finished two bottles of wine.

9. In Full Swing:  Hoạt động ở mức độ cao nhất – Ex: The party was in full swing by the time I arrived. The place was packed.

Xem thêm: Tips giúp bạn luyện và thi Ielts 4 kĩ năng đạt điểm cao

 

Theo IF

Share.

Leave A Reply