Từ vựng tiếng Anh chủ đề Covid 19.

0

SSDH – Covid 19 hiện đang là chủ đề xuất hiện nhiều nhất trên các phương tiện truyền thông. Bạn học tiếng anh cũng nên tích lũy cho mình vốn từ cho chủ đề này nhé.

Duolingo English Test tiếp sức cho giấc mơ du học của bạn

PHẦN TỪ VỰNG

  1. the COVID-19 pandemic: đại dịch COVID-19
  2. to be fully vaccinated: được tiêm chủng đầy đủ
  3. confirmed COVID-19 cases: các trường hợp mắc Covid 19 đã được ghi nhận
  4. to present an unprecedented challenge to …: đặt ra thách thức chưa từng có đối với …
  5. to be at risk of falling into extreme poverty: có nguy cơ rơi vào cảnh nghèo khó cùng cực
  6. to face an existential threat: đối mặt với một mối đe dọa tới sự tồn tại của con người
  7. to earn an income during lockdowns: kiếm thu nhập trong thời gian phong tỏa
  8. a lack of hospital beds: thiếu giường bệnh
  9. to experience financial hardship: gặp khó khăn về tài chính
  10. The Delta variant: Biến thể Delta
  11. to be life-threatening: đe dọa tính mạng
  12. to spread rapidly around the world: lây lan nhanh chóng trên toàn thế giới
  13. to develop severe breathing problems: tiến triển các vấn đề về hô hấp nghiêm trọng
  14. underlying medical conditions: bệnh nền
  15. to cause a wide range of illnesses: gây ra nhiều loại bệnh
  16. a global health crisis: một cuộc khủng hoảng sức khỏe toàn cầu
  17. to halt the spread of the virus: ngăn chặn sự lây lan của vi rút
  18. to impose tighter restrictions on movement: áp đặt những hạn chế chặt chẽ hơn đối với việc di chuyển/đi lại

THÀNH NGỮ, PHRASAL VERBS HEALTH/ILLNESS

  1. to be under the weather = feel slightly ill: cảm thấy không được khỏe
  2. on your last legs = A person who is on their last legs is very tired or near to death: suy yếu cùng cực, ở trong tình trạng rất tệ, rất yếu
  3. to be out of sort = to be slightly ill: cảm thấy khó chịu trong người
  4. you’re not your usual/normal self = you’re not looking or bahaving as you usually do: không bình thường như mọi ngày
  5. off-colour = looking or feeling ill: có vẻ ốm yếu
  6. feel/look like death warmed up = feel or look very ill or tired: nhìn rất mệt mỏi, nhợt nhạt
  7. throw up = vomit: nôn mửa
  8. pass out = faint; lost consciousness for a short time: đột ngột bất tỉnh
  9. wear off = (of a pain, feeling, or effect) gradually disappear or stop: (cơn đau, …) dần tan biến
  10. come/go down with something = get one of the common illness: bị bệnh gì
  11. go round = spread from person to person: lây lan
  12. pick something up = catch an infectious illness: nhiễm bệnh
  13. take things/it easy = relax and avoid working hard or doing too much: nghỉ ngơi

VÍ DỤ

Worldwide, over 13% of the population have been fully vaccinated against COVID-19, according to the data compiled by Google.
Trên toàn thế giới, hơn 13% dân số đã được tiêm phòng đầy đủ COVID-19, theo dữ liệu do Google tổng hợp.
Without the means to earn an income during lockdowns, many were unable to feed themselves and their families.
Không có cách nào để kiếm thu nhập trong thời gian phong tỏa, nhiều người đã không thể nuôi sống bản thân và gia đình của họ.

Malaysian authorities imposed tighter restrictions on movement to try to halt the spread of the coronavirus.
Các nhà chức trách Malaysia đã áp đặt các hạn chế chặt chẽ hơn đối với việc đi lại để cố gắng ngăn chặn sự lây lan của coronavirus.

The virus spread rapidly around the world, and the World Health Organization (WHO) declared a pandemic in March in 2020.
Virus lây lan nhanh chóng trên khắp thế giới và Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) đã tuyên bố đây là một đại dịch vào tháng 3 năm 2020.

The COVID-19 pandemic has led to a dramatic loss of human life worldwide and presents an unprecedented challenge to public health, food systems and the world of work.
Đại dịch COVID-19 đã dẫn đến thiệt hại nghiêm trọng về nhân mạng trên toàn thế giới và đặt ra thách thức chưa từng có đối với sức khỏe cộng đồng, hệ thống thực phẩm và thế giới việc làm.

Từ vựng và ví dụ trên Huyền ghi chú lại được từ việc đọc các bài báo về chủ đề này trên các trang như bbc, healthline, who, medicalnewstoday, … Mong rằng bài viết hữu ích với mọi người nhé.

SSDH (theo IELTS Viet)

Share.

Leave A Reply