Australia sử dụng điểm PTE Academic xét visa

0

SSDH – Ngoài việc công nhận kết quả chứng chỉ tiếng Anh quốc tế PTE A trong giáo dục, từ tháng 11/2014, Chính phủ Australia thông báo công nhận kết quả PTE A khi xét visa xin việc làm và định cư.

 

Từ ngày 23/11/2014, Bộ nhập cư và Bảo vệ biên giới Australia (DIBP) đã công bố nối dài thêm danh sách các loại visa chấp nhận kết quả PTE A. Quyết định này của DIBP sẽ tiếp tục tạo điều kiện thuận lợi hơn cho những công dân nước ngoài có mục đích du học, làm việc, nhập cư tới Australia. Các đương đơn sẽ có thêm lựa chọn về hình thức đánh giá năng lực, trình độ tiếng Anh phù hợp, tiện lợi, chính xác và được quốc tế công nhận.

 

Australia sử dụng điểm PTE Academic xét visa

 

Lượng thí sinh đăng ký thi PTE A tại trung tâm thi PTE A Hà Nội và TP HCM tăng 60% kể từ khi Chính phủ Australia đưa ra thông báo trên. Nhiều thí sinh từng thi IELTS 3-5 lần không đạt điểm yêu cầu, đã hài lòng với kết quả PTE A của mình. Cá biệt, một số thí sinh đạt điểm thi 79/90 với kỹ năng nói đạt tuyệt đối 90/90. Với kết quả này, thí sinh thừa sức về yêu cầu tiếng Anh để nộp hồ sơ xin việc làm, định cư.

 

Việc sử dụng kết quả PTEA sẽ được áp dụng cho các loại visa sau: du học (Student visa); tạm trú cho sinh viên tốt nghiệp (Temporary Graduate); visa cho lao động tay nghề cao (Skilled); visa nguyên cư trú (Former Resident); visa làm việc trong kỳ nghỉ (Work and Holiday visa programes).

 

Danh sách các loại visa chấp nhận kết quả PTE A
Sub-class Visa type Sub-class Visa type
 124 Distinguished Talent (Australian support)  485 Temporary Graduate
 132 Business Talent  489 Skilled – Regional (provisional)
 151 Former Resident  470 Independent ELICOS Sector
 160 Business Owner (provisional)  471 Schools Sector
 161 Senior Executive (provisional)  472 Vocational Education and Training (VET) Sector
 162 Investor (provisional)  473 Higher Education Sector
 163 State/Territory Sponsored Business Owner (provisional)  474 Masters and Doctorate Sector
 164 State/Territory Sponsored Senior Executive (provisional)  475 Non-award Foundation Studies/Other Sector
 165 State/Territory Sponsored Investor (provisional) 476 AusAID or Defence Sponsored Sector
 186 Employer Nomination Scheme  858 Distinguished Talent
 187 Regional Sponsored Migration Scheme  888 Business Innovation & Investment (permanent)
 188 Business Innovation & Investment (provisional)  890 Business Owner (Residence)
 189 Skilled – Independent  891 Investor (Residence)
 190 Skilled – Nominated  892 State/Territory Sponsored Business owner (Residence)
 462 Work and Holiday (temporary)  893 State/Territory Sponsored Investor (Residence)
 476 Skilled – Recognised Graduate    

 

Quy đổi điểm PTE A với các kỳ thi khác do DIBP công bố:

 

English Language proficiency level Test component PTE Academi IELTS TOEFL iBT OET
 Functional  Average across test components only  30  4.5 32 N/A
    Vocational  Listening  36  5 4  B
 Reading  36  5 4  B
 Writing  36  5 14  B
 Speaking  36  5 14  B
    Competent  Listening  50  6 12  B
 Reading  50  6 13  B
 Writing  50  6 21  B
 Speaking  50  6 18  B
Proficient (for points tested Skilled visas)  Listening  65  7 24  B
 Reading  65  7 24  B
 Writing  65  7 27  B
 Speaking  65  7 23  B
Superior (for points tested Skilled visas)      Listening  79  8 28  A
Reading  79  8 29  A
Writing  79  8  30  A
Speaking  79  8  26  A

 

PTE A là một loại bài khảo thí trình độ tiếng Anh học thuật cấp quốc tế, kết quả được công nhận trên toàn cầu cho các mục đích học tập, việc làm, định cư hoặc các mục đích khác. Bài thi được thực hiện trực tuyến trên máy tính và được tổ chức tại hơn 200 hội đồng thi tại 46 quốc gia trên thế giới.

 

Nguồn: Vnexpress

Share.

Leave A Reply