Sẵn sàng du học – Các du học sinh có thể bị bất ngờ với mức học phí tại trường cao đẳng và đại học khu vực ở miền Bắc và Trung phía Tây.
Các trường có học phí du học thấp nhất
Với lệ phí visa du học chuẩn bị tăng từ 200 đô la lên 350 đô la trong tháng này và nhiều trường đại học thu học phí cao hơn đối với các du học sinh thì chi phí học tập tại Mĩ trở nên cao hơn. Trong khi các bang đông dân cư như California và New York chiếm ưu thế khi nói về số lượng du học sinh thì những du học sinh có ngân sách hạn chế có thể tìm được những trường phù hợp tại những nơi khác. Trong số 976 trường báo cáo học phí dành cho các du học sinh cho một cuộc khảo sát hàng năm của U.S.News thì 15 trường có mức học phí hợp lí nhất phần lớn là các trường cao đẳng hoặc đại học nằm ở khu vực phía Bắc hoặc Trung Tây. Học phí dành cho du học sinh hàng năm tại các trường này ở mức cao nhất là 7.630 đô la Mĩ và thấp nhất là 0 đô la tại Học viện Hàng hải Merchant Hoa Kỳ, nơi chính phủ liên bang chi trả học phí để các học sinh phục vụ nghĩa vụ. Dưới đây là 15 trường cao đẳng và đại học tại Mĩ có học phí du học thấp nhất trong năm 2017-18.
Tên trường |
Vị trí |
Xếp hạng U.S. New |
Học phí năm 2017-18 |
Số học sinh kì mùa thu 2017 |
Số sinh viên tốt nghiệp mùa thu 2017 |
Tỉ lệ du học sinh tốt nghiệp trong vòng 6 năm |
Bemidji State University (MN) |
Bemidji, Minnesota |
94(=), Đại học khu vực (Trung Tây) |
$7,630
|
4,409 |
90 |
63% |
Southwest Minnesota State University |
Marshall, Minnesota |
128-165, Đại học khu vực (Trung Tây)
|
$7,223 |
2,084 |
129 |
Không có |
Minnesota State University—Moorhead |
Moorhead, Minnesota |
101(=), Đại học khu vực (Trung Tây) |
$7,136
|
4,836 |
330 |
Không có |
Bridgewater State University (MA) |
Bridgewater, Massachusetts |
117(=), Đại học khu vực (phía Bắc) |
$7,050
|
9,390 |
39 |
100% |
Fitchburg State University (MA) |
Fitchburg, Massachusetts |
137(=), Đại học khu vực (phía Bắc) |
$7,050
|
3,954 |
14 |
0% |
Framingham State University (MA) |
Framingham, Massachusetts |
123(=), Đại học khu vực (phía Bắc) |
$7,050
|
3,963 |
22 |
Không có |
Westfield State University (MA) |
Westfield, Massachusetts |
112(=), Đại học khu vực (phía Bắc) |
$7,050
|
5,343 |
19 |
60% |
Worcester State University (MA) |
Worcester, Massachusetts |
117(=), Đại học khu vực (phía Bắc) |
$7,050
|
5,035 |
43 |
Không có |
University of Wisconsin—Superior |
Superior, Wisconsin
|
35, Cao đẳng khu vực (Trung Tây) |
$6,520
|
2,234
|
210 |
45% |
Wilberforce, Ohio |
61-79, Cao đẳng khu vực (Trung Tây) |
$5,776
|
1,765 |
42 |
Không có |
|
Brigham Young University—Provo (UT) |
Provo, Utah
|
66(=), Đại học Quốc gia |
$5,460
|
31,233 |
993 |
81% |
Minot State University (ND) |
Minot, North Dakota |
128-165, Đại học khu vực (Trung Tây) |
$5,400 |
2,130 |
195 |
Không có |
Harris-Stowe State University (MO) |
St. Louis |
61-79, Cao đẳng khu vực (Trung Tây) |
$4,776
|
1,423 |
21 |
Không có |
Eastern New Mexico University |
Portales, New Mexico |
96-127, Đại học khu vực (phía Tây) |
$3,661
|
Không có |
Không có |
50% |
United States Merchant Marine Academy (NY) |
Kings Point, New York |
3, Cao đẳng khu vực (phía Bắc) |
$0 |
954 |
9 |
100% |
Người dịch: Thuỳ Dương (SSDH)